Câu hỏi:
79 lượt xemGiải Toán lớp 4 trang 15 Bài 4: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
Lời giải
Hướng dẫn giải:
35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1
Giải Toán lớp 4 trang 14 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
356 871 |
3 |
5 |
6 |
8 |
7 |
1 |
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt |
436 572 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
245 694 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
203 649 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
723 025 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
154 870 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Tên sân vận động |
Quốc gia |
Số lượng chỗ ngồi |
Đọc số |
Nu-cam |
Tây Ban Nha |
120 000 |
? |
Oem-bờ-li |
Anh |
90 000 |
? |
Mỹ Đình (Hà Nội) |
Việt Nam |
40 192 |
? |
Thiên Trường (Nam Định) |
Việt Nam |
30 000 |
? |
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Việt Nam |
25 000 |
? |