Câu hỏi:
25 lượt xemLời giải
Hướng dẫn giải:
Số tuần |
1 |
2 |
4 |
5 |
3 |
9 |
8 |
6 |
Số ngày |
7 |
14 |
28 |
35 |
21 |
63 |
56 |
42 |
Câu 1:
Câu 2:
Tự luận
5 không phải là thương của:
A. 35 và 7
B. 15 và 3
C. 0 và 6
D. 20 và 4
6 tháng trước
59 lượt xem
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Tự luận
Tính
6 × 3 = … |
6 × 8 = … |
42 : 6 = … |
30 : 6 = … |
6 × 6 = … |
6 × 4 = … |
54 : 6 = … |
12 : 6 = … |
7 × 3 = … |
7 × 8 = … |
28 : 7 = … |
70 : 7 = … |
7 × 5 = … |
7 × 7 = .. |
63 : 7 = … |
42 : 7 = … |
6 tháng trước
26 lượt xem
Câu 8:
Tự luận
Số?
6 × … = 24 |
7 × … = 63 |
… : 6 = 6 |
… : 7 = 2 |
6 × … = 42 |
7 × … = 21 |
… : 6 = 8 |
… : 7 = 5 |
5 × … = 5 |
3 × … = 0 |
6 : … = 6 |
… : 5 = 0 |
1 × … = 4 |
7 × … = 0 |
4 : … = 4 |
… : 7 = 0 |
6 tháng trước
27 lượt xem
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Tự luận
Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là:
A. 6 x 0
B. 6 x 3
C. 3 x 3
D. 4 x 2
6 tháng trước
306 lượt xem
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Tự luận
Một con kiến bò từ A đến D (qua B và C) như hình vẽ sau:
Tính quãng đường con kiến bò?
6 tháng trước
279 lượt xem
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25: