Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

“4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 40

B. 400

C. 4 000

D. 40 000

Câu 2:
Tự luận

Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

A. 4 tháng

B. 5 tháng

C. 7 tháng

D. 8 tháng

Câu 3:
Tự luận

Trong các số 65 452, 52 108, 65 503 và 59 999, số lớn nhất là:

A. 65 452

B. 52 108

C. 65 503

D. 59 999

Câu 4:
Tự luận

An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 35 có đáp án  (ảnh 1)

Câu 5:
Tự luận

Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 36 cm2

B. 40 cm2

C. 46 cm2

D. 81 cm2

Câu 6:
Tự luận

Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:

A. 1 kg

B. 10 kg

C. 7 500 g

D. 9 000 g

Câu 7:
Tự luận

Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là:

A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022

B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022

C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022

D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022

Câu 8:
Tự luận

Đặt tính rồi tính

42 560 + 19 342

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

60 236 – 35 018

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

24 190 × 4

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

35 985 : 7

……………….

……………….

………………

………………

………………

………………

Câu 9:
Tự luận

Số?

8 m = … mm

6 kg = … g

2 000 cm = … m

= … ml

1 km = … cm

75 000 g = … kg

Câu 10:
Tự luận

Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 35 có đáp án  (ảnh 1)

 

Câu 11:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức

27 015 + 13 569 – 2 468

= ………………………………

= ………………………………

49 091 – 32 728 : 4

= ………………………………

= ………………………………

 

Câu 12:
Tự luận

Một bức tranh hình chữ nhật được ghép lại từ 6 mảnh ghép hình vuông cạnh 8 cm. Tính diện tích của bức tranh đó.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 35 có đáp án  (ảnh 1)

Câu 13:
Tự luận

Hôm nay mẹ đi chợ mua 1 kg cam và một quả dưa hấu nặng 3 kg. Một ki-lô-gam cam có giá 45 000 đồng và một ki-lô-gam dưa hấu có giá 15 000 đồng. Hỏi hôm nay mẹ đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

Câu 14:
Tự luận

Trong ví có 3 tờ tiền gồm 10 000 đồng, 5 000 đồng và 2 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra hai tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

Câu 15:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Câu 16:
Tự luận

Số liền sau của 78999 là:

a. 78901

b. 78991

c. 79000

d. 78100

Câu 17:
Tự luận

Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

a. Thứ tư

b. Thứ sáu

c. Thứ năm

d. Chủ nhật

Câu 18:
Tự luận

9m 6dm = … cm:

a. 9600cm

b. 96cm

c. 906cm

d. 960cm

Câu 19:
Tự luận

Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:

a. 86cm

b. 43cm

c. 24cm

d. 32cm

Câu 20:
Tự luận

Giá trị biểu thức 700 : 5 × 4 là:

a. 35

b. 560

c. 7500

d. 150.

Câu 21:
Tự luận

Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Câu 22:
Tự luận

Đặt tính rồi tính

7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9

Câu 23:
Tự luận

Tìm X:

a/. X × 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232

Câu 24:
Tự luận

Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

Câu 25:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức:

a .1031 × 6 + 2718 b. 57353 – 1672: 4

Câu 26:
Tự luận

Viết các số 1000 ; 2000 ; 5000 thích hợp vào ô màu sẫm :

 

Câu 27:
Tự luận

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho dãy số 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84

a) Dãy số trên có:… số

b) Số 48 là số thứ … trong dãy số

c) Số thứ sáu trong dãy số là số: …

d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: …

e) Tổng của số đầu và số cuối là: …

Câu 28:
Tự luận

Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?

Câu 29:
Tự luận

Học sinh toàn trường quyên góp được 24 080 quyển vở, trong đó học sinh khối lớp Ba quyên góp được 18\dfrac{1}{8} số vở đó. Hỏi bốn khối lớp còn lại quyên góp được bao nhiêu vở?

Câu 30:
Tự luận

Một lớp học có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần học sinh nữ. Hỏi

a) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?

b) Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Câu 31:
Tự luận

Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm.

a. Tính diện tích hình chữ nhật.

b. Hãy chia hình chữ nhật trên thành 2 hình: một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ban đầu và một hình chữ nhật. Tính tổng chu vi của hình vuông và hình chữ nhật mới đó.

Câu 32:
Tự luận

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Dưạ vào quy luật lập các biểu thức ba hàng đầu cho dưới đây, hãy điền chữ số thích hợp vào mỗi dấu chấm hỏi (?) ở hàng thứ tư và tính giá trị biểu thức vừa lập được.

1 × 8 + 1 = 9

12 × 8 + 2 = 98

123 × 8 + 3 = 987

???? × ? + ? = .................................

Hàng thứ tư là: .............................................................

Câu 33:
Tự luận

 Tính nhanh

*(a × 7 + a × 8 - a × 15) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)

* ( 18 - 9 × 2) × ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )

Câu 34:
Tự luận

Một hình chữ nhật có diện tích là 180 cm2, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi tăng 28 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.

Câu 35:
Tự luận

An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?

Bài làm:

Câu 36:
Tự luận

An mua 3 bút chì và 5 quyển vở hết 21 nghìn, Hồng mua 5 quyển vở và 5 bút chì hết 25 nghìn đồng. Tính số tiền một bút chì, một quyển vở?

Bài làm:

Câu 37:
Tự luận

Một hình chữ nhật có chu vi 72cm, chiều rộng bằng 18\dfrac{1}{8} chu vi. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Bài làm: