Câu hỏi:
66 lượt xemLời giải
Hướng dẫn giải:
a) Để tìm tất cả số cúc áo ta nên tính tích.
b) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương.
c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương.
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Bài 3: Số?
a)
Số học sinh khối lớp 2 |
245 |
Số học sinh khối lớp 3 |
280 |
Số học sinh cả hai khối |
? |
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 |
? |
b)
Số học sinh của lớp |
34 |
Số học sinh ở 1 bàn |
2 |
Số học sinh ở 8 bàn |
? |
Số học sinh ở 17 bàn |
? |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Bài 5: Chọn ý trả lời đúng.
Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Số lớn và số bé lần lượt là:
A. 6 và 2 |
B. 10 và 2 |
C. 12 và 4 |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Bài 6: Tính nhẩm:
a) 20 + 530 90 x 6 |
b) 690 – 70 d) 270 : 3 |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a) 172 x 4
b) 785 : 8
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Bài 8: Số?
a) 610 + ? = 970 |
b) 4 x ? = 80 |
c) ? : 3 = 70 |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) 493 – 328 + 244 c) 36 + 513 : 9 |
b) 210 : 6 x 5 d) 2 x (311 – 60) |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 91 Bài 10: Chọn ý trả lời đúng.
a) Một số khi nhân với 1 thì bằng:
A. 1 |
B. 0 |
C. chính số đó |
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1 |
B. 0 |
C. chính số đó |
c) Giá trị của biểu thức 3 x (27 – 27) là:
A. 1 |
B. 0 |
C. 54 |
d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn |
B. 18 cái bàn |
C. 35 cái bàn |