Câu hỏi:
20 lượt xemTính
4 × 6 = … |
4 × 4 = … |
28 : 4 = … |
36 : 4 = … |
4 × 8 = … |
4 × 3 = … |
32 : 4 = … |
20 : 4 = … |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
4 × 6 = 24 |
4 × 4 = 16 |
28 : 4 = 7 |
36 : 4 = 9 |
4 × 8 = 32 |
4 × 3 = 12 |
32 : 4 = 8 |
20 : 4 = 5 |
Trong hình vẽ bên, ba điểm thẳng hàng là:
A. A, B, D
B. B, C, D
C. A, G, D
D. E, G, C
Để về đến nhà, Sâu cần đi quãng đường dài là:
A. 1 m
B. 63 cm
C. 62 cm
D. 9 dm
Số?
78 - … = 39 |
… + 22 = 81 |
185 - … = 128 |
17 + … = 54 |
… - 45 = 45 |
907 + … = 975 |
Số?
4 × … = 28 |
4 × … = 36 |
… : 4 = 8 |
… : 4 = 2 |
4 × … = 16 |
4 × … = 12 |
… : 4 = 9 |
… : 4 = 6 |
Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là:
A. 7 và 14
B. 7 và 3
C. 14 và 3
Bài làm:
Phép nhân nào có tích bằng một thừa số?
A. 2 x 3
B. 3 x 1
C. 2 x 2
Bài làm:
Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào?
A. 4 x 5
B. 4 x 4
C. 5 x 4
Bài làm:
3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là:
A. 4 x 3
B. 3 x 4
C. 3 x 5
Bài làm:
Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là:
A. 115
B. 135
C. 125
Bài làm:
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6 = 16
5 x 3 + 105 = …………………… = …………………... |
3 x 8 + 124 = …………………….. = ……………………. |
Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng?
Số?
4 x 6 < 3 x…. < 4 x 7 4 x 7 < 3 x…. < 4 x 8 |
2 x 9 < …. x 5 < 3 x 8 4 x 9 > 5 x …. > 4 x 8. |
Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm
Bài làm:
Tính:
a) 30 x 3 – 35 = ……………… = ……………… c) 36 : 4 + 21 = ……………… = ………………
|
b) 40 x 2 – 37 = ……………… = ……………… a) 45 : 5 – 9 = ……………… = ……………… |