Câu hỏi:
29 lượt xemViết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………
b. 9 nghìn, 9 chục……………
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………
d. 6 nghìn 5 trăm……………
e. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………
f. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………
g. Bốn nghìn, hai chục. ………………………
Bài làm:
Lời giải
STT |
Đề bài |
Đáp số |
1 |
Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là: |
……………………… |
2 |
Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là: |
……………………… |
3 |
Số liền sau của 5549 là: |
……………………… |
4 |
Số liền trước của 9930 là: |
……………………… |
5 |
Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục. |
……………………… |
6 |
Tính giá trị của biểu thức: 478 – 196 : 4 |
……………………… |
7 |
Điền dấu >, < , = vào ô trống: 4302 .... 4000 + 300 + 10 + 2 |
…………………….... |
8 |
Số? 7623, 7634, 7645, …….. |
……………………… |
9 |
Tìm số liền trước của 9990. |
……………………… |
10 |
Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó. |
……………………… |
11 |
Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3. |
……………………… |