Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

STT

Đề bài

Đáp số

1

Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:

………………………

2

Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

………………………

3

Số liền sau của 5549 là:

………………………

4

Số liền trước của 9930 là:

………………………

5

Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục.

………………………

6

Tính giá trị của biểu thức: 478 – 196 : 4

………………………

 

7

Điền dấu >, < , = vào ô trống:

4302 .... 4000 + 300 + 10 + 2

 

……………………....

 

8

Số?

7623, 7634, 7645, ……..

………………………

9

Tìm số liền trước của 9990.

………………………

10

Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó.

………………………

11

Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.

………………………

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Đọc các số sau:

3545: ……………………………………………………………………………………...

6721: ……………………………………………………………………………………...

4004 : ……………………………………………………………………………………...

2301 : ……………………………………………………………………………………...

7800 : ……………………………………………………………………………………...

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Viết các số sau:

a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………

b. 9 nghìn, 9 chục……………

c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………

d. 6 nghìn 5 trăm……………

e. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………

f. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………

g. Bốn nghìn, hai chục. ………………………

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Hãy viết và đọc:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………….

c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …………………..

Đọc là: ………………………………………………………………….

d) Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: ……………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

 Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4

4051 = 4000 + 50 + 1

5786 = ………………………….

9659 = ………………………….

4251 = ………………………….

3217 = ………………………

b) 6705 = ………………………

2010 = ……………………………

5320 = ……………………………

2008 = ……………………………

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)

Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528

4000 + 300 + 5 = 4305

a) 3000 + 900 + 70 + 5 = ………..

7000 + 400 + 90 + 9 = ………..

6000 + 700 + 30 + 5 = ……….

9000 + 900 + 90 + 6 = ……….

400000 + 50 + 1 = ……….

b) 9000 + 4 = ………

8000 + 80 + 8 = ……..

3000 + 300 + 7 = ……..

2000 + 200 + 10 = …….

4000 3000 + 600 + 2 = ………

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Số?

a) Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:

………………………………………………………………………………….

b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

………………………………………………………………………………….

c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

…………………………………………………………………………………..

d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

………………………………………………………………………………….

Câu 8:
Tự luận

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Câu 10:
Tự luận

Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.

b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.