100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.

B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.

C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.

D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.

Câu 2:

Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là

A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.

B. nước brom.

C. AgNO3/dung dịch NH3.

D. Na.

Câu 3:

Thủy phân octapetit mạch hở X: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly ?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 4:

Thuỷ phân hoàn toàn 1,0 mol hợp chất:

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu mol α-amino axit ?

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 5:

Có bao nhiêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc aminoaxit khác nhau ?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Câu 9:

Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau :

Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn (ảnh 1)

Salbutamol có công thức phân tử là:

A.C13H22O3N

B. C13H19O3N

C. C13H20O3N

D. C13H21O3N

Câu 10:

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hidroxit

C. anilin

D. lysin

Câu 11:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2

Hợp chất màu tím

Y

Quì tím ẩm

Quì đổi xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br2

Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch Br2

Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :

A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin.

B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin.

C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.

D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.

Câu 12:

Cho các phát biểu:

(1) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.

(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.

(3) Anbumin tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.

(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 13:

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.

B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.

C. MZ > M>  MX.

D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 14:

Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:

A. natri kim loại

B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH

D. Quỳ tím

Câu 15:

Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:

- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.

- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.

- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 16:

Cho các dãy chuyển hóa :

Alanin +NaOHA+HClX;

Glyxin +HCl B+NaOHY.

Các chất X, Y tương ứng là:

A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa

C. CH3CH(NH3Cl)COOH và H2NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH luôn luôn là một số lẻ.

C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí.

Câu 18:

Dùng hóa chất nào để phân biệt được: tinh bột, glixerin, lòng trắng trứng?

A. HNO3 

B. Cu(OH)2

C. I2

D. Giấy qùy

Câu 19:

Trong 12 dung dịch: Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat; Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic; Natri axetat; Etanol; Natri etylat; Natri clorua; Xôđa (Na2CO3), có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 20:

Cho 0,1 mol hỗn hợp (C2H5)2NH và NH2CH2COOH tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 300

B. 150

C. 200

D. 100