100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:

A. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.

B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần, khi đun nón dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện.

C. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch có màu xanh, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.

D. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch trở nên trong suốt, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.

Câu 2:

Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 3:

Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Mg.

B. Be, Mg, Ca.

C. Li, Na, Ca.

D. Li, Na, K.

Câu 4:

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CaO + CO2 t°  CaCO3

B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 5:

Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

C. Na2O + H2O → 2NaOH

D. Na2SO4 +  Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Câu 6:

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra?

A. Mg(OH)2 → MgO + H2O

B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

C. K2CO3 → K2O + CO2

D. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

Câu 7:

Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được là:

A. Không có hiện tượng.

B. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.

C. Có kết tủa trắng, kết tủa không tan,

D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.

Câu 8:

Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3- ,

Cốc 2: Ca2+, HCO3-, Cl-, Mg2+. Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả hai cốc người ta:

A. Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư

B. Đun sôi một hồi lâu 2 cốc

C. Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3

D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4

Câu 9:

Cho viên Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

A. Bọt khí.

B. Bọt khí và kết tủa màu xanh.

C. Kết tủa màu đỏ.

D. Bọt khí và kết tủa màu đỏ.

Câu 10:

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 11:

Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.

B. Không có hiện tượng.

C. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.

D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết.

Câu 12:

Chỉ ra phát biểu sai.

A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.

C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.

D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.

Câu 13:

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. Chỉ có kết tủa keo trắng.

C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.

D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 14:

Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:

A. FeSO4 + HNO3

B. KOH + Ca(HCO3)2

C. MgS + H2O

D. BaO + NaHSO4

Câu 15:

Cho các chất:NaHCO3, Al(OH)3, MgO, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 16:

Nung nóng  từng cặp  chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;    

(2) C (r) + KClO3;   

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg(r) + SO2(k);    

(5) Cl2 (k) + O2(k);  

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 17:

Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là:

A. CaCO3  CaO + CO2

B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2  CaCO + CO2+ H2O

D. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2

Câu 18:

Nung nóng  từng cặp  chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;  

(2) C (r) + KClO3;  

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg ( r ) + SO2(k) ;  

(5) Cl2 (k) + O2(k);  

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 19:

Trong các phát biểu sau:

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao

Các phát biểu đúng là

A. (2), (5)

B. (2),(3), (4)

C. (2),(4)

D. (1),(2),(3),(4),(5)

Câu 20:

Chất nào sau đây làm mềm nước vĩnh cửu (chứa CaCl2, MgSO4)?

A. Ca(OH)2

B. Na2CO3

C. NaOH

D. H2SO4