150 câu trắc nghiệm Este - Lipit có đáp án (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hợp chất este là:

A. CH3­­­CH2Cl

B. HCOOC6H5

C. CH3CH2NO3

D. C2H5COOH

Câu 2:

­Chất không phải là este là

A. HCOOCH=CH2

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu 3:

Chất không phải là este là

A. HCOOC2H5

B. C2H5CHO

C. CH3COOCH=CH2

Chất không phải là este là A. HCOOC2H5 B.  C2H5CHO C. CH3COOCH=CH2 (ảnh 2)

Câu 4:

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO (n ≥ 1)

B. CnH2nO2 (n ≥ 1)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2nO3 (n ≥ 2)

Câu 5:

Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết π

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 6:

Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este mạch hở là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 8:

Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9:

Số đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 10:

Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:

(1) (RCOO)3C3H5

(2) (RCOO)2C3H5(OH)  

(3) RCOOC3H5(OH)2

(4) (ROOC)2C3H5(OH)

(5) C3H5(COOR)3

Công thức đã viết đúng là 

A. (1), (4)

B. (5)

C. (1), (5), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 11:

Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.

A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C2H4O2

D. C4H6O2

Câu 12:

Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa

A. chủ yếu gốc axit béo no

B. glixerol trong phân tử

C. chủ yếu gốc axit béo không no

D. gốc axit  béo

Câu 13:

Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?

A. Hidro hóa axit béo.

B. Đề hiđro hóa chất béo lỏng.

C. Hidro hóa chất béo lỏng.

D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.

Câu 14:

Chọn phát biểu đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

B. Chất béo  triete của glixerol với axit  cơ.

C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo

D. Chất béo  trieste của ancol với axit béo.

Câu 15:

Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?

A. Tách nước

B. Hidro hóa

C. Đề hiđro hóa

D.  phòng hóa

Câu 16:

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.

B. Đun nóng glixerol với các axit béo.

C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.

D. Cả A, C đều đúng.

Câu 17:

Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?

A. Phản ứng trung hòa

B. Phản ứng ngưng tụ

C. Phản ứng este hóa

D. Phản ứng kết hợp

Câu 18:

Một este có công thức phân tử C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 công thức nào?

A. HCOOCH=CHCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 19:

Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH3

Câu 20:

Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH = CH2

B. CH3COOCH3

C. CH2 = CHCOOCH3

D. HCOOCH3

Câu 21:

Công thức hóa học của metyl axetat là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH3

Câu 22:

Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

A. Metyl acrylat

B. Metyl metacrylat

C. Metyl metacrylic

D. Metyl acrylic

Câu 23:

Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- : phenyl). Tên gọi của X là:

A. metyl benzoat

B. phenyl axetat

C. benzyl axetat

D. phenyl axetic

Câu 24:

Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. CH3COOC2H5

C. C3H5COOC2H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 25:

Công thức của triolein là:

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5