16 Câu trắc nghiệm Amin có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2nN

B. CnH2n+1N

C. CnH2n+3N

D. CnH2n+2N

Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?

A. CH33N

B. CH3NHCH3

C. CH3NH2

D. CH3CH2NHCH3

Câu 3:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

A. phenylamin

B. metylamin

C. đimetylamin

D. trimetylamin

Câu 4:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?

A. CH33N

B. CH3-NH2

C. C2H5-NH2

D. CH3-NH-CH3

Câu 5:

Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là

A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu 6:

Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là

A. 3

B. 5

C. 2.

D. 4

Câu 7:

Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?

A. đimetylamin

B. benzylamin

C. metylamin

D. anilin

Câu 8:

Dãy nào sau đây gồm các chầt được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A. anilin, metylamin, amoniac

B. anilin, amoniac, metylamin

C. amoniac, etylamin, anilin

D. etylamin, anilin, amoniac

Câu 9:

Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng

A. 18,67%.

B. 12,96%.

C. 15,05%.

D. 15,73%. 

Câu 10:

Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của amin này là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1.

Câu 11:

Cho 10 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HC1 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 80

B. 320

C. 200

D. 160.

Câu 12:

Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 13:

Trung hòa hoàn toàn 12 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 26,6 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2NH2

B. CH3CH2CH2NH2

C. H2NCH2NH2

D. H2NCH2CH2NH2

Câu 14:

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO20,224 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là

A. C4H9N

B. C3H7N

C. C2H7N

D. C3H9N

Câu 15:

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là.

A. 85.

B. 68.

C. 45

D. 46

Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 350 ml. Các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là

A. C2H4  C3H6

B. C3H6  C4H8

C. C2H6  C3H8

D. C3H8  C4H10