200 bài tập Đại cương về Kim loại cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X (đktc); dung dịch Z và 2,54 gam chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là

A. 19,025 gam.

B. 31,45 gam.

C. 33,99 gam.

D. 56,3 gam.

Câu 2:

Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất

A. Al2O3 FeO, Zn, MgO.

B. Al2O3, Fe, Zn, MgO

C. Al, Fe, Zn, MgO.

D. Al, Fe, Zn, Mg.

Câu 3:

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

A. 3. 

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 4:

Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3,Mg(NO3)2,NiSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là:

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 5:

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, dư, thu được dung dịch B và V lítNO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 44,8.

B. 33,6.

C. 22,4

D. 11,2.

Câu 6:

Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,0.

B. 9,5.

C. 8,0.

D. 8,5.

Câu 7:

Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 8:

Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt.

C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.

Câu 9:

Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6g muối khan. Giá trị của m là

A. 0,11.

B. 11,2.

C. 11.

D. 11,1.

Câu 10:

Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủA. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18g hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

A. 60.

B. 58,14.

C. 51,66.

D. 54,9.

Câu 11:

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:

A. 2.

B. 4 

C. 1

D. 3

Câu 12:

Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn tạp chất bột nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp này trong lượng dư dung dịch muối X. X là dung dịch: 

A.Al(NO3)3.

B. Cu(NO3)2.

C. AgNO3

D. Fe(NO3)3.

Câu 13:

Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp là

A. 8,5%.

B. 13,5%.

C. 17%.

D. 28%.

Câu 14:

Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg – Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim là

A. 22,77%.

B. 72,72%.

C. 27,27%.

D. 50,00%

Câu 15:

Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+,SO42-va NO3-. Để kết tủa hết ion SO42-- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủa. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO3- trong dung dịch X là

A. 0,3M.

B. 0,6M.

C. 0,2M.

D. 0,4M.

Câu 16:

Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 và 2,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,5 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M, thu được 26,75 gam một chất kết tủA.

- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủA.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,21.

B. 159,3.

C. 206,2.

D. 101,05.

Câu 17:

Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2g CuO. Giá trị của m là

A. 11,94.

B. 9,6.

C. 5,97.

D. 6,4

Câu 18:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn món hóa học

B. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa

C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.

D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước

Câu 19:

Câu nào đúng trong các câu sau: Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra

A. sự oxi hóa ở cực dương.

B. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

C. sự khử ở cực âm.

D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

Câu 20:

Trên các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:

A. Dùng hợp kim chống gỉ.

B. Phương pháp bảo vệ bề mặt.

C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt.

D. Phương pháp điện hóa.

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau: nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuCl2; nhúng một thanh Zn vào dung dịch FeCl3; nhúng một thanh Fe vào dung dịch AgNO3; nhúng một thanh Zn vào dung dịch HCl có lẫn CuCl2. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 22:

Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 30,4g muối khan. Tên gọi của R là

A. sắt.

B. canxi.

C. magie.

D. kẽm.

Câu 23:

Thực hiện các thí nghiêm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm (1); thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4 (2), thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng (3); thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (4); thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng (5). Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 24:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. (b)

B. (c)

C. (d)

D. (a)

Câu 25:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: , Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch (ảnh 1)Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch (ảnh 2). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 8 

B. 9 

C. 6 

D. 7

Câu 26:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

Câu 27:

H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2

C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

Câu 28:

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. HCl + KOH

B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)

C. KCl + NaOH

D. FeCl2 + NaOH

Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

          (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

          (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

          (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

          (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

          (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3

          (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 5

B. 3 

C. 6 

D. 4

Câu 30:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. Hg, Ca, Fe

B. Au, Pt, Al

C. Na, Zn, Mg

D. Cu, Zn, K

Câu 31:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2

(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 32:

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2NaNO3  2NaNO2 + O2

 

B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 2NO2 + O2

C. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

D. 2Fe(NO3)2  2FeO + 2NO2 + O2

Câu 33:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 34:

Chất nào dưới đây có pH < 7?

A. KNO3 

B. NH4Cl

C. KCl

D. K2CO3

Câu 35:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 

D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

Câu 36:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Fe, Ni, Sn.

B. An, Cu, Mg.

C. Hg, Na, Ca.

D. Al, Fe, CuO.

Câu 37:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:

A. 2.

B. 1.

C. 4

D. 3

Câu 38:

Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Kim loại đó là:

A. Al.

B. Zn.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 39:

Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:

A. 3.

B. 

C. 1

D. 4

Câu 40:

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Cu, Fe, Al.

B. Al, Pb, Ag.

C. Fe, Mg, Cu.

D. Fe, Al, Mg.