205 Câu trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biu nào sau đây đúng?

A. Tt cả c amin đu làm quỳ tím ẩm chuyn màu xanh

B. Ở nhit độ thường, tất c các amin đu tan nhiu trong c.

C. Để ra sạch ống nghim có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Các amin đu không đc, được sử dụng trong chế biến thực phm

Câu 2:

Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 3:

Cho c cht sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm c cht đu tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

A. X, Y, Z, T.

B. X, Y, T.

C. X, Y, Z

D. Y, Z, T.

Câu 4:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hin tưng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyn màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trng

X, Y, Z, T ln lượt là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.    

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 5:

Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (MX<MY<MZ; nY:nZ=2:3) đều mach hở và tổng số nguyên tử oxi trong E là 9. Thủy phân hoàn toàn một lương E cần vừa đủ 0,44 mol NaOH thu được 45,48 gam hỗn hợp ba muối của Gly, Ala, Val. Nếu lấy toàn bộ lượng X trong E rồi đốt cháy thì thu được 0,68 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 25%

Câu 6:

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.

B. β-aminoaxit.

C. Glucozơ.

D. Chất béo.

Câu 7:

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

A. 3 chất.

B. 4 chất. 

C. 2 chất   

D. 1 chất.  

Câu 8:

Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là.

A. đimetanamin

B. metylmetanamin 

C. đimetylamin

D. N-metanmetanamin

Câu 9:

Cho sơ đồ phản ứng:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt.

B. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

C. X có công thức phân tử là C9H17O4N.

D. Trong chất X chứa 1 chức este và một nhóm -NH2.

Câu 10:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

 

A. Dung dịch alanin. 

B. Dung dịch glyxin.     

C. Dung dịch lysin.

D. Dung dịch valin.

Câu 11:

Nhận định nào sau đây là sai

A. Este không tạo liên kết hidro với nhau nhưng dễ tạo liên kết hidro với nước.

B. Dung dịch axit aminoaxetic không làm đổi màu quì tím.

C. Cho anilin vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch trong suốt.

D. Chất béo là 1 loại lipit.

Câu 12:

Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; tổng số nguyên tử oxi trong X và Y là 11. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 51,34 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 39,312 lít khí O2 (đktc) thu được 23,58 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X (MX<MY) trong E gần nhất với:

A. 44%

B. 58%  

C. 64%  

D. 34%

Câu 13:

Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng ?

A. 16ml

B. 32ml

C. 160ml 

D. 320ml

Câu 14:

Thủy phân hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glyxin. X thuộc loại

A. tetrapeptit.

B. tripeptit. 

C. đipeptit. 

D. pentapeptit.

Câu 15:

Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?

A. 3

B. 5

C. 6 

D. 4

Câu 16:

Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 0,9 mol HCl hoặc 0,8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 150 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với?

A. 60

B. 65

C. 58

D. 55

Câu 17:

Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Gly và Val) và este Z có công thức CH2=CHCOOCH3. Đun nóng 0,16 mol E trong NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối trên sản phẩm cháy thu được có 17,49 gam Na2CO3, 48,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, đốt cháy hết lượng ancol trên cần vừa đủ 0,06 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z có trong E gần nhất với? 

A. 14%

B. 20%

C. 16% 

D. 18%

Câu 18:

Phenylamin là amin

A. bậc II.  

B. bậc I. 

C. bậc IV. 

D. bậc III.

Câu 19:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng:

A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH-COOH là một đipeptit.

B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.

C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng.

D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.

Câu 20:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 21:

Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là

A. 2    

B. 3 

C. 5

D. 4

Câu 22:

Có 3 chất lưỡng tính : H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2CH2 – CH(NH2)– COOH ; CH3COONH4

Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):

(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.

(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.

(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.

(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.

Số phát biểu đúng là.

A. 1

B. 3

C.

D. 4

Câu 23:

Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở XY, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X) CxHNzO7 và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 23,655 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,00125 mol O2, sau phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,915 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:

A. 28,16%

B. 32,02%  

C. 24,82%

D. 42,14%

Câu 24:

Chất không tồn tại ở trạng thái khí là

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH

D. C6H5NH2.

Câu 25:

Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.

A. 3 

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 26:

Hỗn hợp X gồm amin không no (có một liên kết C=C), đơn chức mạch hở Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X sinh ra N2, 0,37 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa (gam) thu được gần nhất với:

A. 17 

B. 12

C. 15

D. 10

Câu 27:

Hỗn hợp E chứa hai peptit X và Y có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 10, tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong điều kiện thích hợp thu được 4,2 gam Gly, 12,46 gam Ala và 13,104 gam Val. Giá trị của m gần nhất với?

A. 15

B. 20 

C. 25

D. 30

Câu 28:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

 

A. Glyxin.

B. Metyl amin.

C. Anilin

D. Glucozơ.

Câu 29:

Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là:

A. Valin.

B. Lysin.

C. Alanin

D. Glyxin

Câu 30:

Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 55,600. 

B. 53,775. 

C. 61,000. 

D. 32,250.

Câu 31:

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối của glyxin, 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 112,28. Giá trị của m

A. 36,78.

B. 45,08.

C. 55,18. 

D. 43,72.

Câu 32:

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối.  Giá trị của V là

A. 160.

B. 720.

C. 329.

D. 320.

Câu 33:

Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N

D. C2H6N2.

Câu 34:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

Câu 35:

Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:

A. 8,32

B. 7,68

C. 10,06  

D. 7,96