225 Bài tập trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2, FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủA. Giá trị của V là
A. 16,8.
B. 24,64.
C. 38,08
D. 11,2.
Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
Tìm phát biểu đúng?
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóA.
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóA.
Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình
A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.
B. 2Fe + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2.
C. Fe + 4HNO3Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O.
D. Fe + 6HNO3Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag và 0,04 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thấy có khí NO thoát rA. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,56g.
B. 21,65g.
C. 22,56g.
D. 22,65g.
Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3?
(1) Sủi bọt (2) Kết tủa nâu đỏ (3) Không có hiện tượng gì (4) Kết tủa trắng
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
B. NaClO3, Na2CrO4, H2O.
C. Na2CrO4, NaCl, H2O
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
Một loại hợp chất của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% – 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:
A. amelec.
B. thép .
C. gang
D. Duyra.
Quặng hematit có thành phần chính là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2
Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là:
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỉ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,23.
D. 0,18.
Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktC. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 4,2.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06.
Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,655.
B. 4,86.
C. 23,415.
D. 20,275.
Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 86,1.
B. 57,4.
C. 107,7.
D. 91,5.
Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Hòa tan 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6.
C. 5,60 và 27,6.
D. 4,48 và 22,8.
Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. FeO, NO2, O2.
D. Fe3O4, NO2, O2.
Có thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho
A. Fe2O3 tác dụng với H2O.
B. Muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng.
B. CrO là một oxit bazơ.
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Cr2O3 là một oxit bazơ.
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 24,8.
B. 27,4.
C. 9,36.
D. 38,4.
Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam.
B. 183,55 gam.
C. 40,05 gam
D. 45,65 gam.
Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Cho 7,8g kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2. Giá trị của V (đktc) là
A. 3,36.
B. 10,08.
C. 5,04.
D. 4,48.
Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam.
B. 15,98 gam.
C. 16,6 gam.
D. 18,15 gam.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và có khí NO thoát rA. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8%.
B. 30,97%.
C. 26,9%.
D. 19,28%.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl.
B. HCl, Cl2, Fe.
C. CuCl2, HCl, Cu.
D. HCl, Cu, Fe.
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Cho 17,6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,4
B. 31,8.
C. 24,7.
D. 21,7.
Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1.
B. 2 và 3.
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16,0.
C. 19,2.
D. 12,8.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,06.
X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hòa tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 54 gam.
B. 64 gam.
C. 27 gam.
D. 81 gam.
Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO
B. quặng sắt, chất chảy, than cốc.
C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.
D. quặng sắt, chất chảy, khí H2
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp
(FeSO4 + H2SO4 loãng) và lắc nhẹ?
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
Ion Cr2O72- không tồn tại trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường axit.
B. Môi trường kiềm.
C. Môi trường trung tính.
D. Môi trường axit hoặc trung tính.
Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2g kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao.
D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được 4,48 lít H2 (đktc), cô cạn dung dịch trong điều kiện không có mặt oxi, thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.