225 Bài tập trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch X là

A. 1,0M.

B. 1,5M.

C. 0,5M.

D. 2,0M.

Câu 2:

Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp ban đầu là

A. 9,6 gam.

B. 14,4 gam.

C. 4,8 gam.

D. 7,2 gam.

Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7g kết tủA. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủA. Giá trị của m là

A. 24,0.

B. 23,2.

C. 12,6.

D. 18,0.

Câu 4:

Từ FeS2 để điều chế sắt người ta nung FeS2 với oxi để thu được Fe2O3 sau đó

A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.

B. điện phân nóng chảy Fe2O3.

C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2.

D. cho Fe2Otác dụng với FeCl2.

Câu 5:

Câu nào đúng trong các câu sau?

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.

B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng.

C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al,…

D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, P, S, Mn,…) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.

Câu 6:

Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X và 1,46g kim loại dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO3

A. 3,2M.

B. 3,3M.

C. 3,4M.

D. 3,35M.

Câu 7:

Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2, FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủA. Giá trị của V là

A. 16,8.

B. 24,64.

C. 38,08.

D. 11,2.

Câu 8:

Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng?

A. Fe + Cl2FeCl2. 

B. Fe + 2NaClFeCl2 + 2Na.

C. Fe + CuCl2FeCl2 + Cu.

D. FeSO4 + 2KClFeCl2 + K2SO4.

Câu 9:

Phát biểu không đúng là:

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu 10:

Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 3,84.

B. 3,20.

C. 1,92

D. 0,64.

Câu 11:

Để 8,4g bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là

A. 9,8. 

B. 10,8.

C. 15,6.

D. 10,08.

Câu 12:

Hòa tan hết 3,264g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát rA. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592g kết tủA. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là

A. 9,76. 

B. 9,12.

C. 11,712.

D. 11,256.

Câu 13:

Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là:

A. 45%.

B. 55%.

C. 30%.

D. 65%.

Câu 14:

Cho hỗn hợp Cu và Fe (Fe dư) vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa

A. Cu(OH)2. 

B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.

Câu 15:

Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao, ở nhiệt độ khoảng 500 – 6000C, có sản phẩm chính là:

A. Fe.

B. FeO.

C. Fe3O4

D. Fe2O3.

Câu 16:

Crom (II) oxit là oxit

A. có tính bazơ. 

B. có tính khử.

C. có tính oxi hóa 

D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.

Câu 17:

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây:

A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 18:

Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 1,12.

Câu 19:

Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào  dung dịch HNO3 loãng vừa đủ  thì thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là

A. 6,4.

B. 8,8.

C. 19,2

D. 8.

Câu 20:

Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 45,38% và 54,62%.

B. 50% và 50%.

C. 54,62% và 45,38%. 

D. không có giá trị cụ thể.

Câu 21:

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?

A. SiO2C.

B. MnO2 và CaO.

C. CaSiO3.

D. MnSiO3.

Câu 22:

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Cr + 2F2  CrF4.

B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3.

C. 2Cr + 3S  Cr2S3. 

D. 3Cr + N2  Cr3N2.

Câu 23:

Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là

A. 2,24.

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 5,60.

Câu 24:

Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lít. 

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít.

Câu 25:

Cho các phản ứng:
M + 2HCl
 MCl2 + H2; MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2
 4M(OH)3; M(OH)3 + NaOH  NaMO2 + 2H2O
M là kim loại nào sau đây:

A. Fe.

B. Al.

C. Cr.

D. Pb.

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 58,0.

B. 48,4.

C. 52,2.

D. 54,0.

Câu 27:

Nhúng thanh sắt đã đánh sạch vào các dung dịch ở 3 thí nghiệm sau:
TN1: nhúng vào dung dịch CuSO4; TN2: nhúng vào dung dịch NaOH; TN3: nhúng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Giả sử rằng các kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh sắt thì nhận xét nào sau đây đúng?

A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm.

B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi

C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi

D. A, B, C đều đúng

Câu 28:

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. CuSO4

B. FeCl3

C. AgNO3

D. MgCl2

Câu 29:

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 5,6

B. 2,8

C. 11,2

D. 8,4

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây sai

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

B. CrO3 là oxit axit

C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

Câu 31:

Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:

A. 2,52 gam

B. 1,44 gam

C. 1,68 gam

D. 3,36 gam

Câu 32:

Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nóng thu được dung dịch Z chỉ chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ C% của Fe(NO3)3 có trong dung dịch T gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 8%

B. 5%

C. 7%

D. 9%

Câu 33:

Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1: 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Cho các phát biểu sau:

1 Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.

2 Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.

3 Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.

4 Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,8t (h).

5 Tại thời điểm 2t (h) số mol khí thoát ra ở catot là a mol.

Số phát biểu không đúng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 34:

Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?

A. 24,7 gam.

B. 31,8 gam.

C. 18,3 gam.

D. 25,4 gam.

Câu 35:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là

A. 18,88 gam

B. 19,33 gam

C. 18,66 gam

D. 19,60 gam

Câu 36:

Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua trung hòa và còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 28,8

B. 32,0

C. 21,6.

D. 19,2.

Câu 37:

Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z duy nhất. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 120 ml. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,36 gam hỗn hợp các hiđroxit. Nếu cho 0,2 mol X vào lượng nước dư, thấy còn lại m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

A. 5,60 gam

B. 6,72 gam

C. 7,84 gam

D. 5,04 gam

Câu 38:

Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe3O4.

B.FeS2.

C. Fe2O3.

D. FeCO3.

Câu 39:

Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)  ?

A. Khí clo.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch H2SO4 loãng.

D. Bột lưu huỳnh.

Câu 40:

Nung 78,88 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ, đến phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư thấy lượng NaOH phản ứng là 16,0 gam, đồng thời thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 5,17%

B. 10,34%.

C. 13,79%.

D. 12,07%.