235 Bài tập Hóa học vô cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các phản ứng hóa học sau

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2                            

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2   

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2                        

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là

A.  (1), (2), (3), (6)

B.  (1), (3), (5), (6)

C.  (2), (3), (4), (6)

D.  (3), (4), (5), (6)

Câu 2:

Cho các phản ứng hóa học sau

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

(7) FeSO4 + Ba(OH)2

(8) Na2SO4 + Ba(OH)2

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn:

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 3:

Cho các phát biểu sau

(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.

(2) Các kim loại:Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.

(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.

(4) Các kim loại Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.

(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép. Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 4:

Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là

A. 427,99 kg

B. 362,25 kg

C. 144,88 kg

D. 393,75 kg

Câu 5:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau

Ca3PO42  + SiO2+ C(1200oC)X +Ca(to)Y+HClZ+O2duT

X,Y,Z,T lần lượt là

 

A.  CaC2, C2H2, C2H4, CO2.

B.  PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.

C.  CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.

D.  P, Ca3P2, PH3, P2O5

Câu 6:

Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là

A. 19,50.

B. 17,55.

C. 16,38.

D. 15,60.

Câu 7:

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 72,3 gam và 1,01 mol

B. 66,3 gam và 1,13 mol

C. 54,6 gam và 1,09 mol

D. 78,0 gam và 1,09 mol

Câu 8:

Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng)?

A. NO2 .

B. NO

C. SiO2.

D. CO2.

Câu 9:

Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử

A. K.

B. Ca.

C. Zn.

D. Ag.

Câu 10:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

Câu 11:

Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần Ca2+, Mg2+, Cl, nên dùng

A. nước giaven.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.

D. dung dịch xôđa.

Câu 12:

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

Câu 13:

“Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là

A. CO rắn

B. CO2 rắn

C. H2O rắn

D. NH3 rắn

Câu 14:

Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A.  Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

Câu 15:

Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N2O.

B. NO2.

C. N2.

D. NO.

Câu 16:

Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là

A. 0,25 và 4,66

B. 0,15 và 2,33

C. 0,15 và 3,495

D. 0,2 và 2,33

Câu 17:

Dung dịch Y có chứa các ion . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,87.

B. 2,24.

C. 1,49.

D. 3,36.

Câu 18:

Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

 

A. 51,08%.

B. 42,17%.

C. 45,11%.

D. 55,45%.

Câu 19:

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. NH3.

B. P2O5.

C. H2SiO3.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 20:

Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?

A. dung dịch NaOH.

B. đun nóng dung dịch.

C. dung dịch Ca(OH)2.

D. dung dịch Na2CO3.

Câu 21:

Để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thái công nghiệp và các caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải nhà máy người ta thường dùng loại hóa chất (rẻ tiền) nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. NH3

D. HCl

Câu 22:

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.

B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot

C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.

Câu 23:

Trong các phát biểu sau

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(4) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

(5) Cs là kim loại d nóng chảy nhất.

(6) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.

 Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 24:

Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng nhưng việc sử dụng phân bón hóa học lâu dài cũng làm thay đổi các đặc điểm cơ lý, hóa của đất. Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường pH của đất nhất?

A. NH4NO3

B. NH4Cl

C. (NH4)2SO4

D. Ure

Câu 25:

Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

A. 7,4925

B. 7,770

C. 8,0475

D. 8,6025

Câu 26:

Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan là NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Lượng khí CO2 thoát ra được biểu di n trên đồ thị sau

Giá trị của y trên đồ thị là

A. 0,028.

B. 0,014.

C. 0,016.

D. 0,024.

Câu 27:

Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat?

A. đá hoa cương

B. thạch cao

C. đá vôi

D. đá phấn

Câu 28:

Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt?

A. Phèn chua

B. Giấm ăn

C. Muối ăn

D. Gừng tươi

Câu 29:

Dung dịch nào dưới đây có pH > 7

A. CH3COOH.

B. Ba(OH)2.

C. H2S.

D. CuSO4.

Câu 30:

“Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là

A. CO rắn

B. CO2 rắn

C. H2O rắn

D. NH3 rắn

Câu 31:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu được

A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2.

 

C. CaCO3 và Ca(OH)2.

D. CaCO3.

Câu 32:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. CuO, Fe2O3, Ag.

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.

D. CuO, FeO, Ag.

Câu 33:

Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là

A. 1,5

B. 1,75

C. 1,25

D. 1

Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl khi có mặt oxi.

(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.

(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl dư.

(4) Các kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. 

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 35:

 kết quả thí nghiệm được biểu  diễn trên đồ thị sau

Giá trị của x và a lần lượt là

A. 102,6 và 0,4

B. 102,6 và 0,6

C. 136,8 và 0,6

D. 136,8 và 0,4

Câu 36:

Cho 8,42 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3, NaOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 4,68 gam muối của natri và m gam muối của canxi. Giá trị của m là

A. 2,22 gam

B. 4,44 gam

C. 6,66 gam

D. 8,88 gam

Câu 37:

X là một oxit kim loại trong đó 70% khối lượng là kim loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết 40 gam X?

A. 0,75 lít.

B. 1 lít.

C. 1,25 lít.

D. 0,5 lít.

Câu 38:

Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của x là

A. 0,5M

B. 0,75M

C. 1M

D. 1,5M

Câu 39:

Lần lượt cho 1 mol mỗi chất MgCO3, FeCO3, FeO, KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì chất cho số mol khí thoát ra nhiều nhất là

A. FeCO3

B. FeO

C. MgCO3

D. KHCO3

Câu 40:

Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là

A. 42,31%

B. 26,83%

C. 53,62%

D. 34,20%