245 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 2:

Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 1,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 2,025 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,85 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,225 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4. Giá trị của (a + m) gần nhất

A. 355,77.

B. 325,77.

C. 365,55.

D. 323,55.

Câu 3:

Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với

A. 66,83%.

B. 64,12%.

C. 62,75%.

D. 65,35%.

Câu 4:

Phát biểu không đúng là

A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh

B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng

Câu 5:

Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là

A. 1,68 gam

B. 3,36 gam

C. 3,42 gam

D. 2,56 gam

Câu 6:

Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng

A. H2SO4 đặc

B. CaO

C. Na

D. P2O5

Câu 7:

Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c:

Thí nghiệm a: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.

Thí nghiệm b: Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

Thí nghiệm c: Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


A. a-1, b-2, c-3

B. a-2, b-3, c-1

C. a-3, b-1, c-2

D. a-3, b-2, c-1

Câu 8:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z;

(2) X + T → Z + AlCl3;

(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T;                      

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Câu 9:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch:

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho đến dư, độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào ?

A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ

D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên

Câu 10:

Cho các phát biểu sau

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 11:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.

(2) Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2Cr2O7.

(3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2

(4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3đặc, nguội.

(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.

(6) Cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp axit

(7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế

(8) Hợp kim K và Na dùng làm chất làm chậm trong lò phản ứng hạt nhân.

Số phát biểu đúng là:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 13:

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần.

(2) Hợp kim Na-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không.

(3) Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương được bố trí là một tấm than chì nguyên chất được bố trí ở đáy thùng.

(4) Dựa vào thành phần hóa học và tính chất cơ học, người ta chia thép thành 2 loại là thép mềm và thép cứng. Thép mềm là thép có chứa không quá 1% C.

(5) Trong quả gấc có chứa nhiều vitamin A.

Số phát biểu sai là:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 14:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 15:

Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. HCl, NaOH, Na2CO3

B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 16:

Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất ?

A. Hình 3

B. Hình 1

C. Hình 4

D. Hình 2

Câu 17:

Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi

B. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy

C. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện

D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn

Câu 18:

Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là

A. 16,776 gam.

B. 18,385 gam.

C. 18,855 gam.

D. 12,57 gam.

Câu 19:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.

(2) Điện phân dung dịch CuSO4, điện cực trơ.

(3) Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(4) Ngâm mẩu Ba vào dung dịch AgNO3.

(5) Cho bột lưu huỳnh vào CrO3.

(6) Cho bột Cu vào dung dịch KNO3 và NaHSO4.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 20:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư.

2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.

3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.

4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư.

6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2.

7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.

8. Cho FeS2 vào dung dịch HNO3 dư.

Số thí nghiệm luôn thu được hai muối là:

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 21:

Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. 2CaSO4.H2O.

D. CaSO4.H2O.

Câu 22:

Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là

A. Các cation như: Cd2+, Pb2+,  Hg2+, và các anion như PO43-, NO3-, SO42-.

B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 23:

Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

Câu 24:

Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3); Sn-Fe (4); Fe-Cr-Ni (5). Để lâu các hợp kim trên trong không khí ẩm, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 25:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K2Cr2O7+FeSO4+H2SO4X +NaOH(dư)Y+Br2+NaOHZ+H2SO4T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là

A. NaCrO2 và Na2CrO4

B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4

C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7

D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7

Câu 26:

Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:

X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây?

A. Fe(NO3)3; NaHSO4

B. NaNO3 ; NaHSO4

C. NaNO3 ; NaHCO3

D. Mg(NO3)2 ; KNO3

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng

B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit

D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

Câu 28:

Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được natri hiđroxit?

A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4

D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường

(1) Cho bột nhôm vào bình đựng brom lỏng.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.

(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, nóng.

(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.

(7) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 30:

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) Fe(NO3)2t0khí X +khí Y(b) BaCO3t0khí Z(c) FeS2 +O2t0khí T(d) NH4NO2t0khí E + khí F(e) NH4HCO3t0khí Z + khí F + khí G(g) NH3 +O2xt,t0khí H

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là

A. 5

B. 6

C. 4 

D. 3

Câu 31:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau

Thời gian

Catot (-)

Anot (+)

t (giây)

Khối lượng tăng 10,24 gam

2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)

2t (giây)

Khối lượng tăng 15,36 gam

V lít hỗn hợp khí (đktc)

Khắng định đúng

A. Giá trị của V là 4,480 lít

B. Giá trị của m là 44,36 gam

C. Giá trị của V là 4,928 lít

D. Giá trị của m là 43,08 gam

Câu 32:

Cho các phát biểu sau

1. Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.

2. Fe-C là hợp kim siêu cứng.

3. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.

4. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.

5. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

6. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

7. Các kim loại kiềm đều dễ nóng chảy.

8. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

9. Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.

10. Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O2 oxi hóa C, Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh

C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt

D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic

Câu 34:

Khẳng định sai là:

A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam

B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim

D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra

Câu 35:

Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về 4 kim loại: Ca, Al, Fe và Cr

A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol

B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh

C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội

D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Câu 36:

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là:

A. NaHCO3 và NaHSO4.

B. Na2CO3 và NaHCO3.

C. Na2SO4 và NaHSO4.

D. NaOH và KHCO3.

Câu 37:

Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y chứa :

A. BaSO4, BaO và Fe2O3.

B. BaSO4.

C. BaO và BaSO4.

D. BaSO4 và Fe2O3.

Câu 38:

Cho  dãy  các  chất: Ca(HCO3)2,  NH4Cl,  (NH4)2CO3,  Al,  Zn(OH)2,  CrO3,  Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 39:

Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

(2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ

(3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng

(5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

(6) Khả năng dẫn điện của Au > Ag > Cu

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40:

Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 5

B. 4 : 9

C. 9 : 4

D. 5 : 4