260 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 3s1.

B. 2s22p6.

C. 3s23p3

D. 4s24p5.

Câu 2:

Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

A. Fe, Al và Cu.

B. Mg, Fe và Ag.

C. Na, Al và Ag.

D. Mg, Alvà Au.

Câu 3:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu 4:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

A. 29,4 gam.

B. 25,2 gam.

C. 16,8 gam.

D. 19,6 gam.

Câu 5:

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. [Ne]3s23p5.

B. [Ne]3s23p4.

C. 1s1.

D. [Ne]3s23p1.

Câu 6:

Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu

Câu 7:

Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Fe2+.

B. Sn2+.

C. Cu2+.

D. Ni2+.

Câu 8:

Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. K.

B. Ag.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 9:

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ag+.

B. Cu2+.

C. Zn2+.

D. Ca2+.

Câu 10:

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Fe.

B. Cu.

C. Au.

D. Al.

Câu 11:

Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu.

B. Ag.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 12:

Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.

B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Câu 13:

Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

A. Li+, Br, Ne.

B. Na+, Cl, Ar.

C. Na+, F, Ne.

D. K+, Cl, Ar.

Câu 14:

Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là

A. Au.

B. Hg.

C. Cu.

D. W.

Câu 15:

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?

A. Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1.

B. B (Z = 5): 1s22s22p.

C. Li (Z = 3): 1s22s1.

D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.

Câu 16:

Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:

(1) X + 2Y3+X2+ +2Y2+ và (2) Y +X2+Y2+ +X. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

B. X khử được ion Y2+.

C. Y3+ tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

D. X có tính khử mạnh hơn Y.

Câu 17:

Cấu hình electron của ion R2+1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc

A. chu kì 3, nhóm VIB.

B. chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. chu kì 4, nhóm VIIIA.

D. chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 18:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1

B. 1s22s22p63s1

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s32p63s2

Câu 19:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K.

B. Na, Cr, K.

C. Be, Na, Ca.

D. Na, Ba, K.

Câu 20:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?

A. Ag.

B. Fe.

C. Hg.

D. Al.

Câu 21:

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?

A. Ánh kim.

B. Tính dẻo.

C. Tính cứng.

D. Tính dẫn điện và nhiệt.

Câu 22:

Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.

C. Các điện cực phải khác nhau .

D. Cả ba điều kiện trên

Câu 23:

Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Ca.

B. Li.

C. Be.

D. K.

Câu 24:

Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :

1) 1s22s22p63s2      2) 1s22s22p1                               3) 1s22s22p63s23p63d64s2

4) 1s22s22p5            5) 1s22s22p63s23p64s1      6) 1s2

Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 25:

Kim loại nào sau đây không tan trong nước?

A. Na.

B. K.

C. Be.

D. Ba.

Câu 26:

Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:

A. Phương pháp nhiệt luyện.

B. Phương pháp thuỷ luyện.

C. Phương pháp điện luyện.

D. Phương pháp phong luyện.

Câu 27:

Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ag.

B. Cu.

C. Na.

D. Fe.

Câu 28:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ.

B. tính axit.

C. tính oxi hóa.

D. tính khử.

Câu 29:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 4s24p5.

B. 3s23p3.

C. 2s22p6.

D. 3s1.

Câu 30:

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

A. Ag và W

B. Ag và Cr

C. Al và Cu

D. Cu và Cr

Câu 31:

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

A. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

B. sự ăn mòn kim loại.

C. sự ăn mòn hóa học.

D. sự khử kim loại.

Câu 32:

Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

A. Ag, Fe3+.

B. Zn, Ag+.

C. Ag, Cu2+.

D. Zn, Cu2+.

Câu 33:

Cho dãy các kim loại : Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là :

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 34:

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. 

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim. 

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. 

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

Câu 35:

Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. tính khử

B. tính dễ nhận electron

C. tính dễ bị khử

D. tính dễ tạo liên kết kim loại

Câu 36:

Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. K.

B. Ag.

C. Ca.

D. Fe.

Câu 37:

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.

B. RO2.

C. R2O.

D. RO.

Câu 38:

Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au

Câu 39:

Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?

A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

B. Kim loại nặng, khó nóng chảy 

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt

D. Có tính nhiễm từ

Câu 40:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Pb

B. Au

C. W

D. Hg

Câu 41:

Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Câu 42:

Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:

A. Tính ánh kim.

B Tính cứng. 

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

D Tính dẻo.