260 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cực hay có lời giải (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Hg.

B. Al.

C. Cs.

D. Li.

Câu 2:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện

Câu 3:

Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :

A. Al

B. Mg

C. Ag

D. Fe

Câu 4:

Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K

B. Na, Cr, K

C. Be, Na, Ca

D. Na, Ba, K

Câu 5:

Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối :

A. Cu, Fe, Zn

B. Ni, Fe, Mg

C. Na, Mg, Cu

D. Na, Al, Zn

Câu 6:

Kim loại nhẹ nhất :

A. K

B. Na

C. Li

D. Cs

Câu 7:

Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Li.

B. Cu.

C. Ag.

D. Mg.

Câu 8:

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có

A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.

B.  Fe(OH)3

C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

D. Fe(OH)2.

Câu 9:

Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là

A. Al.

B. Fe.

C. Au.

D. Cu.

Câu 10:

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Al; Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 11:

Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. W.

B. Fe.

C. Al.

D. Cr.

Câu 12:

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Mg.

B. Al.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 13:

Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Na.

B. Ag.

C. Hg.

D. Mg.

Câu 14:

Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là

A. Cu.

B. Fe.

C. K.

D. Ca.

Câu 15:

Nhn xét nào sau đây là đúng

A. Các nguyên tố nhóm IA đều là các kim loại kiềm.

B. Các kim loại nhóm IIA đều là phản ứng được với nước.

C. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. 

D. Khi kim loại bị biến dạng là do các lớp electron mất đi.

Câu 16:

Cho c phát biu sau:

(1) Các oxit của kim loại kiềm phn ứng với CO to thành kim loi.

(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đu được điều chế bng phương pháp điện phân dung dịch.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đu khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Cho Cu vào dung dch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. Số phát biu đúng là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 17:

Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?

A. ánh kim.

B. tính dẻo.

C. tính cứng.

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

Câu 18:

Sthiếu ht nguyên tố (ở dng hp cht) nào sau đây gây bnh loãng xương?

A. Sắt.

B. Kẽm.

C. Canxi.

D. Photpho.

Câu 19:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. Zn, Cu, K.

B. Cu, K, Zn.

C. K, Cu, Zn.

D. K, Zn, Cu.

Câu 20:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3

B. Al2O3

C. Zn(OH)2 

D. Al

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO3)2

2) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2

3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3, thêm CaCl2 vào dung dịch tạo thành rồi đun nóng

4) Nhỏ từ từ tới dư CH3COOH vào dung dịch NaAlO2

5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3.

6) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl

Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 2

B. 3 

C.5 

D.4

Câu 22:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng

3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng   4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

5) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl

6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3

7) Điện phân NaCl nóng chảy

8) Nhiệt phân AgNO3

Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:

A. 5 

B.4

C.6 

D.3

Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 24:

Nưc thi công nghip thưng chứa các ion kim loi nng như  Hg2+, Pb2+, Fe3+ ,... Đxlí sơ bnưc thi trên, làm gim nng đc ion kim loi nng vi chi phí thp, ngưi ta sdụng cht nào sau đây?

A. NaCl.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 25:

Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :

A. Cu 

B. Fe 

C. Al

D.Au

Câu 26:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.

(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.

(6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.

A. 3 

B. 6 

C.4 

D.5

Câu 27:

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?

A. Ag 

B. Au 

C. Al

D. Cu

Câu 28:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

          (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

          (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

          (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

          (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2 

B. 1 

C.4 

D.3

Câu 29:

Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là?

A. MgO.

B. Fe2O3.

C. CuO.

D. Fe3O4.

Câu 30:

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe 

B. Cu 

C. Mg 

D. Ag

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(1). Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(2). Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(3). Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

(4). Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(5). Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(6). Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số phát biểu đúng là

A. 4 

B.5 

C.3 

D.6

Câu 32:

Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Al

B. Mg

C. Ca

D. Na

Câu 33:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe

B. K 

C. Mg

D. Al

Câu 34:

Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl.

B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng.

C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.

D. Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4.

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím.

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao. 

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép. 

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.

Câu 36:

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Cu

B. Al 

C. Fe 

D. Ag

Câu 37:

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhât?

A. Ca2+. 

B. Ag+.

C. Fe2+

D. Zn2+.

Câu 38:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Đốt dây Mg trong không khí.

(2). Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.

(4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.

(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5 

B. 4 

C. 6 

D.3

Câu 39:

Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?

A. CaCO3 t0

B. Cu + HCl (đặc) t0

C. Fe + HCl

D. Cu + H2SO4 (đặc) t0

Câu 40:

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 4 

B.2 

C.1 

D.3