270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào dưới đây là kim loi kim

A. Ba.

BCa.

C. Li.

D. Sr.

Câu 2:

Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sn phm khử duy nht). Z

A. NO2.

BNO.

C. N2.

D. N2O.

Câu 3:

Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3  loãng, không thy khí thoát ra. S mol

A. 1,5.

B1,2.

C. 2,0.

D. 0,8.

Câu 4:

Trước khi thi đu c môn thể thao, c vn động viên thường xoa một ít cht X dưới dng bột mịn màu trng làm tăng ma sát và hút m. X là

A. MgCO3.

BCaOCl2.

C. CaO.

D. Tinh bột.

Câu 5:

Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dch Na2CO3 x (M) thu được 1,008 lít khí (đktc) dung dch B. Cho dung dch Ba(OH)2 vào dung dịch B, thy tạo kết ta. Giá trị ca x

A. 0,105.

B0,21.

C. 0,6.

D. 0,3.

Câu 6:

Cho hỗn hp chứa a mol Na2O a mol Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Nhn xét nào sau đây đúng?

A. Dung dch chỉ cha một cht tan.

B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.

C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thy có kết tủa trng.

D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thy kết ta.

Câu 7:

Hòa tan hết m gam hỗn hp Na Al2Ovào c thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả được biu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị ca m là

A. 17,76.

B21,21.

C. 33,45.

D. 20,95.

Câu 8:

Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2.

Câu 9:

Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng

A. 15,00.

B. 20,00.

C. 25,00.

D. 10,00.

Câu 10:

Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng

A. 75,0%.

B. 74,5%.

C. 67,8%.

D. 91,2%.

Câu 11:

Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu

được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:

A. BaCO3.

B. Al(OH)3.

C. MgCO3.

D. Mg(OH)2.

Câu 12:

Cho sơ đồ sau:

A.FeCO3

B.MgCO3

C.CaCO3

D.BaCO3

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45,00%.

B. 42,00%.

C. 40,00%.

D. 13,00%.

Câu 14:

Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?

A. Na

B. Li

C. K

D. Rb

Câu 15:

Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ

A. vẫn đục

B. sủi bọt khí

C. không hiện tượng

D. sủi bọt khí và vẫn đục

Câu 16:

Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

A. Al2O3 và Na2O

B. NO2 và O2

C. Cl2 và O2

D. SO2 và HF

Câu 17:

Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là

A. 31,45 gam.

B. 33,99 gam

C. 19,025 gam.

D. 56,3 gam

Câu 18:

Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 2,34

B. 3,12

C. 1,56

D. 3,90

Câu 19:

Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là

A. 1

B. 1,75

C. 1,25

D. 1,5

Câu 20:

Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 21:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của  y – x là?

A. 0,02

B. 0,06

C. 0,04

D. 0,08

Câu 22:

Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 210

B. 160

C. 260

D. 310

Câu 23:

Phi kim có thể tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH) ở nhiệt độ thường là?

A. Al

B. Cr

C. Si

D. C

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.

D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

Câu 25:

Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 2,34

B. 3,12

C. 1,56

D. 3,90

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn a mol Al vào dung dịch chứa b mol HCl thu được được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X thì lượng kết tủa Al(OH)3 biến thiên như đồ thị dưới đây. Giá trị của (b – a) là ?

A. 0,3

B. 0,7

C. 0,4

D. 0,6

Câu 27:

Cho các phát biểu sau :

(a). Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(b). Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(c). Al tác dụng với oxi sắt Fe2O3 gọi là phản ứng nhiệt nhôm.

(d). Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(e). Kim loại nhôm bền trong không khí và hơi nước là do có màng oxit Al2O3 bảo vệ.

(f). Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+.

(g). Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa.

(h). Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Số phát biểu đúng là :

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 28:

Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 4,68 gam

B. 11,70 gam

C. 3,90 gam

D. 7,80 gam

Câu 29:

Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ

A. Mg, Fe

B. Na, K

C. Li, Be

D. Ca, Ba

Câu 30:

Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl-  và SO42-. Đun nóng nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại

A. Nước cứng vĩnh cửu

B. Nước mềm

C. Nước cứng tạm thời

D. Nước cứng toàn phần

Câu 31:

Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch  X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 39,4

B. 19,7

C. 1,97

D. 3,94

Câu 32:

Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

A. 0,84

B. 0,80

C. 0,82

D. 0,78

Câu 33:

Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là

A. 7,21 gam.

B. 8,2 gam.

C. 8,58 gam.

D. 8,74 gam.

Câu 34:

Trong công nghip, Mg được điu chế bng cách nào dưới đây?

A. Đin phân nóng chy MgCl2.

B. Đin phân dung dịch MgSO4.

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

          D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

Câu 35:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối : KNO3 ; Cu(NO3)2 ; AgNO3 . Chất rắn thu được sau phản ứng là :

A. KNO2, CuO, Ag2O

B. K2O, CuO, Ag

C. KNO2,CuO,Ag

D. KNO2, Cu, Ag

Câu 36:

Hòa tan hết 7,2 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?

A. 44,40.

B. 46,80.

C. 31,92.

D. 29,52.

Câu 37:

Hai ống nghiệm  A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới

Giá trị của x là:

A. 0,16.

B. 0,17

C. 0,18

D. 0,21

Câu 38:

Cho các chất : HCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , K3PO4 , K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 39:

Hỗn hợp X gm Na, Ba, Na2O BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào c, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu đưc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 27,96.

B. 29,52.

C. 36,51.

D. 1,50.

Câu 40:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trcủa V gn nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,7.

B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.