270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 2:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hoà X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,896.

B. 0,448.

C. 0,112.

D. 0,224.

Câu 3:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 4:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được số mol kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của (171a - b) gần nhất với?

A. 4,3

B. 8,6

C. 5,2

D. 3,8

Câu 5:

Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 4,36. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,41 mol. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 19,535

B. 18,231

C. 17,943

D. 21,035

Câu 6:

Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là.

A. 4,032 lít

B. 2,016 lít

C. 1,792 lít

D. 2,688 lít

Câu 7:

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1 : 2 vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là.

A. 16,24 gam.

B. 34,00 gam.

C. 26,16 gam.

D. 28,96 gam.

Câu 8:

Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X chứa Al, Na, K, Ca, Ba trong nước dư thu được 0,45 mol H2 và dung dịch Y có chứa 36,54 gam chất tan (giả sử muối có dạng AlO2-). Cho rất từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại. Giá trị của V là?

A. 0,50

B. 0,54

C. 0,60

D. 0,62

Câu 9:

Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 10:

Chất nào sau đây khi tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa hai muối?

A. MgO.

B. KOH.

C. Al.

D. Ba(OH)2.

Câu 11:

Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch chứa X chứa a mol HNO3, thu đưc dung dịch Y và 3,36 lít khí (ở đktc). Mặt khác, cho 2m gam Ca tan hết trong dung dịch X trên thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Biết phn ứng chỉ tạo một sn phm khử duy nhất của N+5. Giá trị của (m + 63a) là?

A. 36,46.

B. 43,50.

C. 53,14.

D. 120,50.

Câu 12:

Cho 13,7 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 260

B. 185

C. 355

D. 305

Câu 13:

Có thể dùng NaOH ( th rn) đ làm khô các cht khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2.

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

C. NH3, O2, N2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.

Câu 14:

Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là

A. 600 ml.

B. 150 ml.

C. 300 ml.

D. 900 ml.

Câu 15:

Cho 18,28 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là:

A. 0,24.

B. 0,32.

C. 0,30.

D. 0,26.

Câu 16:

Cho hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ Z qua ống sứ chứa Ni, nung nóng thu được một hiđroccabon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CaC2 trong hỗn hợp X là.

A. 33,33%

B. 44,44%

C. 66,66%

D. 55,55%

Câu 17:

Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường.

B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.

C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.

D. Al đóng vai trò là chất khử.

Câu 18:

Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là.

A. 73,44 gam

B. 71,04 gam

C. 72,64 gam

D. 74,24 gam

Câu 19:

Hoà tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (đktc). Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa là

A. 49,25 gam.

B. 39,40 gam.

C. 78,80 gam.

D. 19,70 gam.

Câu 20:

Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để sử lí:

A. phun dung dịch NH3 đặc.

B. phun dung dịch NaOH đặc.

C. phun dung dịch Ca(OH)2.

D. phun khí H2 chiếu sáng.

Câu 21:

Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì

A. mẩu kim loại chìm và không cháy.

B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy.

C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy.

D. mẩu kim loại nổi và không cháy.

Câu 22:

Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

A. Al và Al(OH)3.

A. Al và Al(OH)3.

C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.

D. Al2O3, Al(OH)3.

Câu 23:

Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do

A. nhôm không thể phản ứng với oxi.

B. có lớp hidroxit bào vệ.

C. có lớp oxit bào vệ.

D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.

Câu 24:

Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam chất rắn khan là:

A. 17,55

B. 17,85.

C. 23,40

D. 21,55

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và SO42-.

D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại

Câu 26:

Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,2.

B. 0,8.

C. 0,9.

D. 1,0.

Câu 27:

Cho 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 750 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,1M và HCl 0,02M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 58,250

B. 52,425

C. 61,395

D. 60,225

Câu 28:

Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

A. Li và Mg.

B. K và Ca.

C. Na và Al.

D. Mg và Na.

Câu 29:

Cho 4,5 gam hỗn hợp chứa Na và Al (tỷ lệ mol 1:1) vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,008

B. 3,360

C. 4,032

D. 3,584

Câu 30:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

          (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

          (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.

          (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

          (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là.

A. 12,44 gam

B. 11,16 gam

C. 8,32 gam

D. 9,60 gam

Câu 32:

Cho m gam hỗn hợp gồm K và Ba có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 vào lượng nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là.

A. 18,78 gam

B. 17,82 gam

C. 12,90 gam

D. 10,98 gam

Câu 33:

Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.

A. 10,87 gam

B. 7,45 gam

C. 9,51 gam

D. 10,19 gam

Câu 34:

Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là

A. 2,66g

B. 22,6g 

C. 26,6g

D. 6,26g

Câu 35:

Phương trình điện li viết đúng

A. NaCl  ®Na2+ + Cl2-

B. Ca(OH)2 ® Ca2+ + 2OH-

C. C2H5OH ® C2H5+ + OH-

D. Cả A,B,C

Câu 36:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4           

(2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4                 

 (3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch  KOH

 (4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch  NaHCO3       

 (5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch  NaOH       

 (6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S

 (7) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

(8) Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.

 (9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3

Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra là :

A. 6

B. 7

C. 8

D. Đáp án khác

Câu 37:

Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu đưc dung dịch X và 0,672 lít khí (ở đktc, phn ứng chỉ tạo một sn phm khử duy nhất của N+5). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho tiếp m gam Ca vào dung dịch X (đun nóng nhẹ), thì thấy 6,496 khí (đktc) thoát ra. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là?

A. 38,4.

B. 44,2.

C. 23,4.

D. 22,8.

Câu 38:

Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được  dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là

A. Al.

B. Al và AgNO3.

C. AgNO3.

D. Cu(NO3)2.

Câu 39:

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Hg.

B. Cs.

C. Al.

D. Li.

Câu 40:

Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.