270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phản ng hoá hc xy ra trong trường hp nào dưới đây không thuộc loi phn ng nhit nhôm?

A. Al tác dụng vi Fe3O4 nung nóng.

B. Al tác dụng vi CuO nung nóng.

C. Al tác dụng vi Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng vi axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 2:

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sn xut bng phương pháp

A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn đin cc.

B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cc.

C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn đin cc.

D. điện phân NaCl nóng chy.

Câu 3:

Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là

A. 2,33 gam.

B. 0,98 gam.

C. 3,31 gam.

D. 1,71 gam.

Câu 4:

Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 2,80 lít.

B. 1,68 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,92 lít.

Câu 5:

Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng

:

Câu 6:

Cho 10,72 gam hỗn hợp gồm Al(OH)3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là:

A. 0,14.

B. 0,20.

C. 0,15.

D. 0,18.

Câu 7:

Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là

A. 2,33 gam.

B. 0,98 gam.

C. 3,31 gam.

D. 1,71 gam.

Câu 8:

Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 16,4.

B. 29,9.

C. 24,5.

D. 19,1.

Câu 9:

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 10:

Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 60%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 20%.

Câu 11:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Al2(SO4)3 và y mol H2SO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

A. 0,30.

B. 0,20.

C. 0,40.

D. 0,35.

Câu 12:

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

A. 21,60.

B. 18,90.

C. 17,28.

D. 19,44.

Câu 13:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Số thí nghiệm đều tạo ra NaOH là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 14:

Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,54 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm các khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí (có khí H2). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, đun nóng thu được 8,12 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của H2 trong Y là:

A. 8,33%

B. 6,94%

C. 9,72%

D. 11,11%

Câu 15:

Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 16:

Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,128.

B. 1,560.

C. 5,064.

D. 2,568.

Câu 17:

Cho m gam hỗn hợp chứa K và Al vào nước dư thu được 2 gam chất rắn và 0,2 mol khí H2. Giá trị của m là?

A. 7,0

B. 8,6

C. 6

D. 9

Câu 18:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 19:

Hòa tan hoàn toàn 2,57 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Li và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 4,34 gam chất tan và 2,352 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là:

A. 37,15%

B. 52,53%

C. 45,45%

D. 71,43%

Câu 20:

Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 21:

Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 7.

Câu 22:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

A. 0,07

B. 0,06

C. 0,04

D. 0,05

Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 24:

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngm nưc (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. boxit.

B. đá vôi.

Cthạccao sống.

Dthạccao nung.

Câu 25:

Cho c phát biu sau:

(a). Quặng manhetit là loại quặng chất lượng cao trong sản xuất thép.

(b). Thành phn chính ca quặng boxit là Al.2H2O.

(c). Kim cương đưc dùng làm đồ trang sc, chế to mũi khoan, dao ct thy tinh.

(d). Ba là kim loại nhẹ.

Số phát biu đúng là:

A. 4.

B. 3.

C1.

D2.

Câu 26:

Phn ứng hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3(dung dch)  CuCl2 + 2FeCl2

B. 2Na +2H2O  2NaOH + H2

C.  Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn

D. H2 + CuO Cu + H2O

Câu 27:

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 28:

Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị ca m là

A. 1,56

B0,78

C0,39

D. 1,17

Câu 29:

Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2 M và KHCO3 x M vào 200 ml dung dịch HCl 0,375 M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của x là

A. 0,075M.

B. 0,2M.

C. 0,1M.

D. 0,025M.

Câu 30:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 31:

Cho m gam Mg vào dung dch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 0,05 mol Cu(NO3)2 , sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loi và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là :

A. 3,6

B. 2,86

C2,02

D4,05

Câu 32:

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 33:

Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol Al2(SO4)3. Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau:

Giá trị của a+b+c ?

A. 0,26.

B. 0,28.

C. 0,25.

D. 0,20.

Câu 34:

Thc hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(a). Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(b). Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(c). Cho CaO vào nước.

(d). Cho dung dch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Số thí nghiệm có xy ra phn ứng là

A. 1

B. 2

C3

D4

Câu 35:

Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al có trong X gần nhất với?

A. 4,5%.

B. 7,5%.

C. 5,0%.

D. 6,8%.

Câu 36:

Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl.  Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:

A. 0,115

B. 0,125

C. 0,145

D. 0,135

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn m gam  hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc).Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị (hình vẽ ).

Giá trị của m là :

A.18,24

B. 20,38

C. 17,94

D.19,08

Câu 38:

Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là

A. l,0.

B. 0,5.

C. 0,8.

D. 0,3.

Câu 39:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05.

B. 8,10.

C. 2,70.

D. 5,40.

Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và MgCO3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,62 mol NaHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam các muối trung hòa và 3,808 lít hỗn hợp khí Z gồm H2, NO, CO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 9 : 4 : 4. Giá trị của m là:

A. 81,1

B. 78,6

C. 83,4

D. 74,8