270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 2:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.

(8) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

          Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 3:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được số mol kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

Tổng giá trị của x + y là

A. 0,9.

B. 1,2.

C. 1.

D. 1,1.

Câu 4:

Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2

B. Al(OH)3

C.  Al

D. KCl

Câu 5:

Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :

A. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O

B. CaO + CO2→ CaCO3

C. Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + CO2↑ + H2O

D. CaCO3  + CO2 + H2O   →  Ca(HCO3)2.

Câu 6:

Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,560

B. 5,064

C. 2,568

D. 4,128

Câu 7:

Hn hợp X chứa Na2O,NH4Cl,NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đu bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dch thu đưc chứa

A. NaCl, NaOH.

B. NaCl.

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.

D. NaCl, NaOH, BaCl2.

Câu 8:

Để tăng độ giòn và trong của bánh, dưa chua, làm mềm nhanh các loại đậu trắng, đậu đỏ, đậu đen…người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước tro tàu (tro thực vật) là ?

A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3

B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3.

C. Nước vôi.

D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3.

Câu 9:

Cho 3,18 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Fe tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. 72,94

B. 75,98

C. 62,08

D. 68,42

Câu 10:

Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng luôn đúng là:

A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.

B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.

C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.

D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.

Câu 11:

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên:

A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.

B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng hoàn toàn.

C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2.

D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.

Câu 12:

Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 :4  vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

A. 5,12

B. 3,84

C. 2,56

D. 6,96

Câu 13:

Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,7

B. 39,4

C. 17,1

D. 15,5

Câu 14:

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0

B. 1,0

C. 1,2

D. 12,8

Câu 15:

Hòa tan hết 14,58 gam hỗn hợp Zn và Mg vào 500 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 0,4M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,38

B. 39,38

C. 40,88

D. 41,88

Câu 16:

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36

D. 1,12

Câu 17:

Cho các phát biểu nào sau đây :

          A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

          B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

          C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

          B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là ?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 18:

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 19:

Cho hỗn hợp A gồm O2 và Cl2 tác dụng với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al vừa đủ thì thu được 37,05g chất rắn. Tỷ lệ phần trăm theo thể tích của Cl2 và O2 trong hỗn hợp A là

A. 45,56%; 54,44%

B. 55,56%; 44,44%

C. 44,44%; 55,56%

D. 54,44%; 45,56%.

Câu 20:

Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,15 mol Al2O3 trong dung dịch gồm KNO3 và a mol H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch T và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp M có khối lượng 0,76 gam gồm 2 khí (đều là đơn chất). Giá trị của a là:

A. 0,785

B. 1,590

C. 1,570

D. 0,795

Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(2). Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

(3). Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư

(4). Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

(5). Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỷ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.

(6). Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2

(7). Cho 1 mol Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3

(8). Cho Cr vào dung dịch HNO3 loãng nguội.

(9). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 22:

Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là:

A. Fe

B. Cr

C. Mg

D. Zn

Câu 23:

Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 thì thể tích CO2 thu được (đktc) là

A. 0,112 lít.

 B. 0,448 lít.

 C. 0,224 lít.

 D. 0,336 lít.

Câu 24:

Cho m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 4,05

B. 2,7

C. 5,4

D. 3,7

Câu 25:

Cho m gam Na và Al vào nước thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 10,4

B. 10,0

C. 8,85

D. 12,0

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 27:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 28:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

A. 0,07

B. 0,06

C. 0,09

D. 0,08

Câu 29:

Cho 20ml dung dịch HCl 0,1M vào 10ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l thu được dung dịch Y có pH=7. Giá trị của x là

A. 0,2.

B. 0,1.

C. 0,4.

D. 0,3.

Câu 30:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.

D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.

Câu 31:

Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O

Câu 32:

Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:

A. 6,048

B. 6,72

C. 7,392

D. Đáp án khác

Câu 33:

Hỗn hp A gồm hai kim loại Al,Ba. Cho lưng nưc dư vào 4,225 gam hỗn hp A, khuy đu để phn ứng xay ra hoàn toàn, có kthoát, phn cht rắn còn lại kng bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lưng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hp A là

A.1,485g;2,74 g.

B.1,62g;2,605g.

C.2,16g;2,065g.

D.0,405g; 3,82g

Câu 34:

Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH)2 lơ lửng trong nước) dùng để chữa chứng đầy hơi, ợ chua do dư HCl trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCl 0,035M trong dạ dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(OH)2?

A. 15.

B. 25.

C. 10.

D. 20.

Câu 35:

Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là

A. 0,15.

B. 0,18.

C. 0,12.

D. 0,16.

Câu 36:

Dung dịch nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Ca(NO3)2.

B. NaCl.

C. HCl.

D. Na3PO4.

Câu 37:

Cho 2,16 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HNO3 vừa đủ (không thấy khí thoát ra) thu được dung dịch X có chứa m gam muối. Giá trị của m là?

A. 17,04

B. 19,44

C. 11,19

D. 13,64

Câu 38:

Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của x là

A. 0,373.

B. 0,36.

C. 0,32.

D. 0,16.

Câu 39:

Thành phần chính của quặng Apatit là?

A. Ca3(PO4)2.CaF2

B. Ca3(PO4)2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2

D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2

Câu 40:

Cho các chất : Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là

A.

B. 5

C. 6

D. 7