270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhiệt phân hoàn toàn 17,25 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tp chất trơ sinh ra 3,36 lít khí CO2  (ở đktc). Thành phn phần trăm về khối lưng của chất trơ  trong loại quặng là:

A. 50%.

B. 20%.

C. 30%.

D. 40%.

Câu 2:

Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z, lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

Câu 3:

Sục 17,92 lít H2S ở (đktc) vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 45,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:

A. 300.

B. 250.

C. 200.

D. 400.

Câu 4:

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 5:

Hòa tan hết 0,17 mol hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và b mol H2SO4, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 36,57 gam các muối trung hòa và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí có tổng khối lượng là 0,64 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 0,85 mol. Giá trị của x + b là?

A. 0,38

B. 0,34

C. 0,35

D. 0,36.

Câu 6:

Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:

A. 400.

B. 200.

C. 300.

D. 100.

Câu 7:

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc nguội

B. HNO3 đặc, nguội.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu 8:

Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?

A. HCl

B. Ba(OH)2

C. H2SO4

D. NaOH

Câu 9:

Cho các chất sau:  Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 10:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,248

B. 1,56

C. 0,936

D. 0,624

Câu 11:

Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 32,7

B. 33,8

C. 29,6

D. 35,16

Câu 12:

Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung dịch HCl  2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại  thu được 2,24 lit CO2 (đktc) . Giá trị x, y lần lượt là

A. 1M và 0,5M

B. 1M và 2M

C. 0,5M và 1M

D. 1,5M và 1,5M

Câu 13:

Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y.

(a). Cho Mg vào Y có thể thu được khí.

(b). Cho Mg vào Y có thể thu được khí NO.

(c). Cho NaOH dư vào Y không thu được kết tủa.

(d). Cho Ba(OH)2 dư vào Y có thể thu được kết tủa nhưng không thể thu được khí.

          Tổng số phát biểu đúng là ?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 14:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (x+y) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,059 

B. 0,045

C. 0,079

D. 0,055

Câu 15:

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa KHSO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 8. Nhấc thanh Mg ra rồi cân lại thì thấy khối lượng thanh giảm m gam. Xem toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg. Giá trị của m là:

A. 1,8

B. 1,6

C. 2,0

D. 2,2

Câu 16:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó có 0,1 mol NO và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,465 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m gần nhất với?

A. 18,4

B. 24,2

C. 25,0

D. 20,6

Câu 17:

Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:

A. K

B. Ca

C. Al

D. Mg

Câu 18:

Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:

A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).

B. AlCl3 rất đắt.

C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.

D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.

Câu 19:

Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:

A. Mg.

B. Cu.

C. Al.

D. Na.

Câu 20:

Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. MgO.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Al2O3.

Câu 21:

Cho 12,6 gam hỗn hợp K và Mg vào 450 ml dung dịch HCl 1M thu được 5,6 lít H2 (đktc), 2,65 gam rắn và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (sau khi đã lọc bỏ chất rắn) thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 26,775.

B. 22,345.

C. 24,615.

D.  27,015.

Câu 22:

Cho từ từ 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào 100ml dung dịch HCl 2M cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V lít khí đo ở đktc. Tìm V?

A. 5,6 lít.

B. 2,8 lít.

C. 3,36 lít

D. 2,24 lít

Câu 23:

Nung 47,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn X. Nghiền nhỏ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 11,2 gam. Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 59,19 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 87,5%

B. 75,0%

C. 62,5%

D. 83,3%

Câu 24:

Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 7,616

B. 45,696

C. 15,232

D. 25,296

Câu 25:

Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. Đá vôi

B. Thạch cao.

C. Đá hoa cương

D. Đá phấn

Câu 26:

Dung dịch X chứa K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ dung dịch chứa Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất có thể thu được là?

A. 12,59

B. 10,94

C. 11,82

D. 11,03

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 29,95 gam hỗn hợp X chứa Al, Ca và Ba trong nước dư thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,45 gam chất tan. Số mol Al có trong hỗn hợp X là?

A. 0,15

B. 0,30

C. 0,20

D. 0,25

Câu 28:

Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 10 ml dd X chứa các ion: NH4­+, SO42–, NO3 thì có 2,33 gam kết tủa tạo thành và đun nóng thì có 0,672 lít (đktc) một khí bay ra. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 đã hòa tan trong 10 ml X là

A. 1,0 M và 1,0 M

B. 2,0 M và 2,0 M

C. 1,0 M và 2,0 M

D. 0,5 M và 2,0 M

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.

(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 30:

Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2  và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là:

A. 1,62.

B. 2,16.

C. 2,43.

D. 3,24.

Câu 31:

Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. MgSO4.H2O

Câu 32:

Chọn câu sai :

A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.

Câu 33:

Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là

A. 11,7 gam

B. 8,775 gam

C. 14,04 gam

D. 15,21 gam

Câu 34:

Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A. 4AgNO3 + 2H2O   dpdd   4Ag + O2 + 4HNO3.

B. 2CuSO4  + 2H2O   dpdd    2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. 2NaCl   dpnc      2Na + Cl2.

D. 4NaOH   dpnc     4Na+2H2O.

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ?

A. 27,84%

B. 34,79%

C. 20,88%

D. 13,92%

Câu 36:

Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 37:

Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là :

A. 0,30

B. 0,15

C. 0,10

D. 0,70

Câu 38:

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH.

D. C6H5CH2OH