270 câu trắc nghiệm Kim loại Kiềm, kiềm thổ, nhôm có lời giải (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 

B. Mg(HCO3)2, CaCl2

C. CaSO4,MgCl2

D. Ca(HCO3)2,MgCl2

Câu 2:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2và y mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,05 và 0,15

B. 0,10 và 0,30

C. 0,10 và 0,15

D. 0,05 và 0,30

Câu 3:

Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M thu được 4,48 lít H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là

A. 72,55 

B. 81,55

C. 81,95

D. 72,95

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy.

(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(c) Hỗn hợp Fe3O4(tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính.

(e) Muối Ca(HCO3)2kém bền với nhiệt.

Số phát biểu đúng là

A. 4

A. 4

C. 2

D. 5

Câu 5:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 ( đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12

B. 14

C. 15

D. 13

Câu 6:

Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33

B. 22

C. 34

D. 25

Câu 7:

Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm  Mg, MgO, MgCO3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2, CO2(ở đktc có tỷ khối so với H2là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là

. 3,36

B. 5,60

C. 6,72

D. 4,48

Câu 8:

Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

 C. NaOH

D. NaAlO2 

Câu 9:

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. Na+ và K+

B. Ca2+ và Mg2+ 

C. Li+ và Na+ 

D. Li+ và K+ 

Câu 10:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là

B. 0,14A. 0,12

B. 0,14

C. 0,15

D. 0,2

Câu 11:

Thực hiện các phản ứng sau:

(1) X+CO2Y

(2) 2X+CO2Z+H2O

(3)Y+TQ+X+H2O

(4) 2Y+TQ+Z+2H2O

Hai chất X và T tương ứng là 

A. Ca(OH)2, NaOH 

B. Ca(OH)2, Na2CO3 

C. NaOH, NaHCO3 

D. NaOH, Ca(OH)2 

Câu 12:

Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. AlCl3 

B. Al2O3

C. Al(OH)3 

D. NaHCO3 

Câu 13:

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí  thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch

A. Muối ăn

B. giấm ăn

C. kiềm

D. ancol

Câu 14:

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NH4NO3 

B. NH4HCO3 

C. KHSO4 

D. KHCO3 

Câu 15:

Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?

A. K và Na

B. Mg và Al

C. Cu và Fe

D. Mg và Fe

Câu 16:

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2 M và NaHCO3 0,2 M sau phản ứng thu được số mol CO2 là

A. 0,015

B. 0,020

C. 0,010

D. 0,030

Câu 17:

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

B. Cho Na2O tác dụng với nước

C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Câu 18:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau

Tổng (x + y + z) là:

A. 2,0

B. 1,1

C. 0,8

D. 0,9

Câu 19:

Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là

A. 14,2

B. 12,2

C. 13,2

D. 11,2

Câu 20:

Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,51

B. 23,24

C. 24,17

D. 18,25

Câu 21:

Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?

A. Al2O3

B. CuO

C. Fe2O3 

D. PbO

Câu 22:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al

B. Mg

C. K

D. Ca

Câu 23:

Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa?

A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 24:

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 5,56

Câu 25:

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2 Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

A. 7 : 4

B. 4 : 7

C. 2 : 7

D. 7 : 2

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

A. 17,28

B. 21,60

C. 19,44

D. 18,90

Câu 27:

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và khí H2 Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 38,6A. 27,4

B. 38,6

C. 32,3

D. 46,3

Câu 28:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O,Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí

+ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí

 Giá trị của m là

A. 30,68

B. 20,92

C. 25,88

D. 28,28

Câu 29:

Trộn 5 ml dung dịch NaCl 1M với 8 ml dung dịch KNO3 1M thu được dung dịch có pH bằng

A. 5

B. 8

C. 7

D. 13

Câu 30:

Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 17,92 lít

B. 4,48 lít 

C. 11,20 lít

D. 8,96 lít

Câu 32:

Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Giá trị của x là

A. 0,57

B. 0,62

C. 0,51

D. 0,33

Câu 33:

Dung dịch X có các đặc điểm sau:

- Đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 

- Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3

Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch (HCO3)2 

B. Dung dịch MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3 

Câu 34:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al+3CuSO4Al2(SO4)3+3Cu 

B. 8Al+3Fe3O4to4Al2O3+9Fe

C. 2Al2O3đpnc4Al+3O2

D. 2Al+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2

Câu 35:

Kim loại  nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe

B. Ag

C. K

D. Mg

Câu 36:

Thành phần chính của quặng  đolomit là

A. MgCO3, NaCO3 

B. CaCO3, MgCO3

C. CaCO3, Na2CO3

D. FeCO3, Na2CO3

Câu 37:

Cho từ  từ  dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dun  dịch X. Khi cho dư nước vôi trong và dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

A. V+22,4(a-b) 

B. V=11,2(a-b)

C. V=11,2(a+b)

D. V=22,4(a+b)

Câu 38:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Tỉ số x : a có giá trị bằng

A. 4,8

B. 3,6

C. 4,4

D. 3,8

Câu 39:

Hỗn hợp X chứa  K2O, NH4, KHCO3 và BaCl2có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng , dung dịch thu được chứa chất tan là

A. KCl và BaCl2

B. KCl và KOH

C. KCl, KHCO3 và BaCl2

D. KCl

Câu 40:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối khan, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111% Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là

A. 70,12 

B. 64,68

C. 68,46

D. 72,10