270 câu trắc nghiệm Kim loại Kiềm, kiềm thổ, nhôm có lời giải (P6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa, có khí bay lên
Cho dãy các chất: Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y, số mol kết tủa Z thu được phụ thuộc vào số mol X được biểu diễn trên đồ thị sau
Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
B. Cho từ từ đến dư khí vào dung dịch
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
Hòa tan hết 28,6 gam vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc). Cho dung dịch tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V lần lượt là
A. 25 và 150
B. 10 và 100
C. 10 và 150
D. 25 và 300
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch
(c) Sục khí tới dư vào dung dịch
(d) Sục khí tới dư vào dung dịch
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.
B.
C.
D. NaCl
Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. NaCl
B. AgCl
C.
D.
Trong các chất sau: Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A.
B.
C.
D.
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol thu được V lít . Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng
A. 3:4
B. 5:6
C. 3:7
D. 2:5
Cho 6,84 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 4 tác dụng với lượng dư dung dịch loãng, thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí, có tỉ khối so với bằng 18. Số mol bị khử trong quá trình trên là
A. 0,1375 mol
B. 0,81 mol
C. 0,66 mol
D. 0,18 mol
Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với là 9. Phần trăm khối lượng Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,0
B. 32,5
C. 11,0
D. 24,5
Nhôm hiđroxit là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành
A.
B.
C.
D.
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?
A. Li
B. Os
C. Na
D. Hg
Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A.
B. HCl
C.
D.
Kim loại nào sau đây không phản ứng được với
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Be
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol kết quả thí nghiệm đuợc biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỷ lệ a:b là
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1
Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại .Cho hỗn hợp X vào nước được dung dịch . Nhỏ từ từ dung dịch vào dung dịch , sau một thời gian được kết tủa và dung dịch KOH. Nếu cho dung dịch HCl dư vào kết tủa thì thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch lại thấy xuất hiện kết tủa. Kim loại R là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Ba
C. Al
D. Mg
Hỗn hợp X gồm .Cho 15,5 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được (đktc) và .Thêm từ từ dung dịch HCl 1 M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,26
B. 14,04
C. 15,60
D. 14,82
Nhôm hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
B. NaCl
C. NaOH
D.
Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,15
D. 0,2
Thực hiện các phản ứng sau:
Hai chất X và T tương ứng là
A.
B.
C.
D.
Nung nóng hỗn hợp gồm a mol Mg và 0,25 mol sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí . Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm và H2. Tỉ khối của Z so với là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A.
B.
C.
D.
Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch loãng, đun nóng thì có , đã phản ứng, đồng thời có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 2,80
C. 1.,12
D. 1,68
Dung dịch X chứa . Sục từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa phụ thuộc số mol được biểu diễn theo đồ thị dưới đây
A. 0,4 và 40,0
B. 0,4 và 20,0
C. 0,5 và 24,0
D. 0,5 và 20,0
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm trong hỗn hợp dung dịch chứa Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y(đktc) gồm .Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 31
B. 25
C. 37
D. 32
Cho vào dung dịch hỗn hợp đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28
B. 30
C. 31
D. 29
Hỗn hợp M gồm trong đó oxi chiếm khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với bằng 18. Hòa tan toàn bộ N trong lượng dư dung dịch loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm . Tỉ khối của Z so với là 16,75 .Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa đỏ nâu?
A.
B.
C.
D.
Cho tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl, để sau phản ứng thu được kết tủa thì
A.
B.
C.
D.
Cho một mẩu K vào dung dịch , hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,6
B. 2,3
C. 2,8
D. 2,0
Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,4.
B. 34,9
C. 44,4
D. 31,7
Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Thành phần chính của quặng boxit là
A. NaCl.KCl
B.
C.
D.
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1,0 M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1Mvào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,56
C. 0,78
D. 0,39
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau
Giá trị của a là:
A. 14,40
B. 19,95
C. 29,25
D. 24,6
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít (đktc) và dung dịch gồm . Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8
B. 2,4
C. 1,9
D. 2,1
Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa , thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8
B. 6,8
C. 4,4
D. 7,6