280 Bài tập Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm cực hay có lời giải chi tiết (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với H2O (dư), thu được X mol khí H2. Giá trị của x là

A. 0,04.

B. 0,02.

C. 0,01.

D. 0,03.

Câu 2:

Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 5,60.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 3:

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 4:

Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 3,136 lít.

B. 4,928 lít.

C. 12,544 lít.

D. 6,272 lít.

Câu 5:

Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là

A. 156,25.

B. 167,50.

C. 230,00.

D. 173,75.

Câu 6:

Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

A. MgCl2.

B. Ca(OH)2.

C. Ca(HCO3)2.

D. Φ 

Câu 7:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF.

B. KOH.

C. Al(OH)3.

D. Cu(OH)2.

Câu 8:

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,015 mol khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng là:

A. 0,17.

B. 0,15.

C.0,19.

D.0,12.

Câu 9:

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OHH2O.

B. Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl → BaCl2.

D. Cl + H+ → HCl.

Câu 10:

Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít hỗn hợp khí Q (có tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 8,9.

B. 12,8.

C. 10,4.

D. 7,6.

Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chứa hai axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá tri của m là

A.7,68.

B. 10,08.

C. 9,12.

D. 11,52.

Câu 12:

Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung dịch NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. 3

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe, hỗn hợp Y gồm Al và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của Al có trong X và Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong Y. Hòa tan hoàn toàn lần lượt X, Y băng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thì cả 2 trường hợp đều thu được V lít khí H2 (đktc). Kim loại R là

A. Ca.

B. Be.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 14:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chứa hai axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá tri của m là

A.7,68.

B. 10,08.

C. 9,12.

D. 11,52.

Câu 15:

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH thu được 18,77 gam muối. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 17,81 gam muối. Giá trị của m là

A. 18,36.

B. 17,25.

C. 17,65.

D. 36,58.

Câu 16:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K.

B. Na, Cr, K.

C. Be, Na, Ca.

D. Na, Ba, K.

Câu 17:

Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

A. Al, Na, Cu, Fe.

B. Na, Fe, Cu, Al.

C. Na, Al, Fe, Cu.

D. Cu, Na, Al, Fe.

Câu 18:

Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là

A. 28,50.

B. 30,5.

C. 34,68.

D. 29,84.

Câu 19:

Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.

B. Na2CO3.

C. Fe(OH)3.

D. CH3COOH.

Câu 20:

Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

A. nitơ.

B. kali.

C. photpho.

D. canxi.

Câu 21:

Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH  → H2O + Cl .

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH  → H2O.

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl  + 2H2O.

Câu 22:

Hòa tan m gam Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,16.

B. 0,72.

C. 3,24.

D. 1,08.

Câu 23:

Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,886.

B. 7,81.

C. 8,52.

D. 12,78.

Câu 24:

Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)(2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 25:

Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ xM, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,6.

B. 2,0.

C. 1,0.

D. 0,8.

Câu 26:

Dung dịch X chứa các ion: Na, Ba2+ và HCO3-. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)dư, thu được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng

A. 3 : 2.

B. 1 : 1.

C. 1 : 3.

D. 2 : 1.

Câu 27:

Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 28:

Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO(4). Dung dịch có pH lớn nhất là:

A. Ba(OH)2.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. NH3.

Câu 29:

Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:

A. 167,50.

B. 230,00.

C. 156,25.

D. 173,75.

Câu 30:

Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3.

B. KOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 31:

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

A. Zn.

B. Na.

C. Mg.

D. Ba.

Câu 32:

Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,80.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 3,36.

Câu 33:

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Câu 34:

Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Câu 35:

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag.

B. Na2O + CO → 2Na + CO2.

C. Na2CO→ Na2O + CO2.

D. Na2O + H2O → 2NaOH.

Câu 36:

Một dung dịch Y có chứa 3 ion: Mg2+, Cl (1 mol), SO42– (2 mol). Thêm từ từ V lít dung dịch Na2CO3 2M vào dung dịch X cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Giá trị của V là

A. 0,125.

B. 0,65.

C. 2,50.

D. 1,50.

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm.

B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH)2.

C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước.

D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.

Câu 38:

Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

X + NaOH → muối Y + Z.

          Z + AgNO3 + NH3 + H2O → muối T + Ag + ...

          T + NaOH → Y + ...

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Z không tác dụng với Na.

B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.

C. Y có công thức CH3COONa.

D. Z là hợp chất không no, mạch hở.

Câu 39:

Cho các dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

Câu 40:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

          (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

          (II) Cho dung dịch  Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

          (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

          (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

          (V) Sục khí NHvào dung dịch Na2CO3.

          (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là

A. II, V, VI.

B. I, II, III.

C. II, III, VI.

D. I, IV, V.