30 Câu trắc nghiệm bài thi giữa kì 2 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dãy kim loại nào dưới đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội ?

A. Fe, Al, Cr 

B. Fe, Al, Ag 

C. Fe, Al, Cu 

D. Fe, Zn, Cr

Câu 2:

Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. FeNO32

B. FeNO33

C. FeNO22, FeNO33, AgNO3

D. FeNO33, AgNO3

Câu 3:

Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng vẫn còn bột Fe dư. Dung dịch thu được chứa chất tan là

A. FeNO33, CuNO32

B. FeNO33, HNO3, CuNO32

C. FeNO32

D. FeNO32, FeNO33, CuNO32

Câu 4:

Hỗn hợp bột X gồm a gam Fe, b gam Cu và c gam Ag. Cho X vào dung dịch chỉ chứa một chất tan Y và khuấy kĩ, sau khi kết thúc phản ứng thu được c gam kim loại. Chất tan Y là

A. AgNO3

B. HCl

C. Fe2SO43

D. CuCl2

Câu 5:

Hỗn hợp bột rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. HC1 (dư)

B. NaOH (dư)

C. AgNO3 (dư)

D. NH3 (dư)

Câu 6:

Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng vớí dung dịch HNO3 loãng dư thu dung dịch A chứa các ion nào sau đây ?

A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+

B. Fe2+,Fe3+,  SO42-, NO3-, H+

C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+

D. Fe3+, SO42-, NO3-

Câu 7:

Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi tác dụng với Fe dư thu được sản phẩm cuối cùng là Fe(II) ?

A. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 loãng

B. khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 loãng

C.  dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, nguội 

D.  dung dịch NaOH, O2 (không khí ẩm), H2SO4 loãng 

Câu 8:

Hai chất nào sau đây tác dụng dược với nhau tạo ra được FeNO33?

A. Fe + HNO3 đặc, nguội

B. Fe + CuNO32

C. FeNO33 + Cl2

D. Fe + FeNO32

Câu 9:

Cho các chất Cu, Fe, Ag vào cốc dung dịch HCl, CuSO4, FeNO32, FeCl3.  Số cặp chất có phản ứng với nhau là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10:

Cho dãy các chất : FeO, FeOH2, FeSO4, Fe2SO43, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là 

A. 3

B. 5

C. 4.   

D. 6

Câu 11:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

Fe+O2toA                       1A+HClB+C+H2O  2B+NaOHD+G         3C+NaOHE+G         4D+?+?E                     5EtoF+?                         6

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là

A. Fe2O3, FeOH3, Fe2O3

B. Fe3O4, FeOH3, Fe2O3

C. Fe3O4, FeOH2, Fe2O3

D. Fe2O3, FeOH2, Fe2O3

Câu 12:

Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên biểu diễn một phản ứng) ?

A. FeS2  FeNO32 FeOH2 FeOH3  Fe2O3Fe.

B. FeS2  FeO FeSO4FeOH2  FeOFe.

C. FeS2  Fe2O3 FeCl3FeOH3  Fe2O3Fe.

D. FeS2  Fe2O3 Fe(NO3)2FeOH2  Fe(OH)2Fe.

Câu 13:

Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là

A. 11,2

B. 0,56

C. 5,60.

D. 1,12

Câu 14:

Cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 560 ml một chất khí (đktc). Nếu cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là

A. 1,4

B. 2,8.

C. 1,6

D. 3,2

Câu 15:

Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là

A. 0,82%

B. 0,84%.

C. 0,88%.

D. 0,86%.

Câu 16:

Cho 40,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 (tỉ lệ mol 3:1) vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu dược khí NO và còn lại 2,8 gam Fe chưa tan. Thể tích khí NO thoát ra (đktc) là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3)

A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 6,35 lít

D. 3,36 lít

Câu 17:

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,30

B. 6,50

C. 6.94

D. 7,10

Câu 18:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít đktc khí NO duy nhất. Giá trị của V là

A, 34,048

B. 35,840

C. 31,360

D, 25,088

Câu 19:

Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 200 ml dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm 100 ml dung dịch BaOH21M vào X, thu được 28,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu là

A. 0,7M

B. 1,4M

C. 0,8M

D. 1,0M

Câu 20:

Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol CuNO32 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là 

A. 33,07 ; 4,48

B. 14,4 ; 4,48

C. 17,45 ; 3,36

D. 35,5 ; 5,6.

Câu 21:

Crom dễ phản ứng với

A. dung dịch HCl loãng nguội

B. dung dịch HNO3 đặc nguội,

C. dung dịch NaOH đặc nóng

D. dung dịch H2SO4 loãng nóng

Câu 22:

Trong phản ứng : Cr2O72+SO32+H+Cr3++X+H2O  

X có thể là chất nào sau đây ?

A. SO2

B. S

C. H2S

D. SO42

Câu 23:

Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. K2Cr2O7 + 2KOH  2 K2Cr2O4 + H2O

B. K2Cr2O7 +H2SO4 đặc  K2Cr2O4  + 2CrO3 + H3O

C. 2K2Cr2O4+ H2SO4 loãng  K2Cr2O7 + K2SO4 

D. 2K2Cr2O4 + 2HCl đặc K2Cr2O7+ 2KCl + H2O

Câu 24:

Cho sơ đồ sau :

CrOH3Br2,KOHX                           H2SO4 loãng     Z   SO2, H2SO4    Y

Các chất  X, Y, Z lần lượt là

A. K2Cr2O7, K2Cr2O4, Cr2SO43

B. K2Cr2O4, K2Cr2O7, Cr2SO43

C. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2SO43

D. KCrO2, K2Cr2O4, CrSO4

Câu 25:

Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúng?

A. Cho chấi rắn CrO3 vào dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch có mầu vàng

B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2Cr2O4 thì dung dịch chuyển từ mầu vàng sang màu da cam

C. Thêm lượng dư NaOH với dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyến từ màu da cam sang màu vàng

D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng sau đó kết tủa tan dần

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh

B. Các hợp chất Cr2O3, CrOH3, CrO, CrOH2 đều có tính lưỡng tính

C. Các hợp chất CrO, CrOH2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu 27:

Để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiếu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol

B. 0,015 mol và 0,08 mol

C. 0,03 mol và 0,08 mol

D. 0,03 mol và 0,04 mol

Câu 28:

Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3  Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khứ hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)

A, 20,33%.

B. 66,67%. 

C. 50,67%

D. 36,71%

Câu 29:

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl nóng, dư thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A.7,84

B. 4,48

C. 3.36

D. 10,08

Câu 30:

Cho 100,0 ml dung địch NaOH 4,0M vào 100,0 ml dung dịch CrCl3, thu được 10,3 gam kết  tủa. Nồng độ mol của dung dịch CrCl3 là 

A, 1,00M

B. 1.25M

C. 1,20M

D. 1,40M