30 câu Trắc nghiệm Mô tả dao động điều hoà (có đáp án 2024) – Vật Lí 11 Kết nối tri thức
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Bài 2: Mô tả dao động điều hoà Vật Lí 11 (có đáp án) đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 2.
Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 2: Mô tả dao động điều hoà
Phần 1. Trắc nghiệm Mô tả dao động điều hòa
Câu 1: Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: . Pha ban đầu của dao động nhận giá trị nào sau đây
A. −4π3−4π3rad.
B. 4π34π3rad.
C. −5π6 −5π6 rad.
D. π3π3rad.
Từ phương trình
Đáp án đúng là A
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số góc bằng 2π rad/s2πrad/s trên quỹ đạo dài 8 cm. Biết pha ban đầu của dao động là π3 rad.π3rad.Li độ của vật ở thời điểm t = 0,25 s kể từ lúc bắt đầu dao động có giá trị bằng:
A. -2√3cm
B. 2√3cm
C. 4√3cm
D. -4√3cm
Biên độ dao động: A=L2=4 (cm).A=L2=4(cm).
Thay vào phương trình dao động:
Đáp án đúng là A
Câu 3: Cho một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính bằng 8 cm với vận tốc góc bằng 300 vòng/phút. Gọi P là hình chiếu của M xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Biên độ và chu kì dao động của điểm P tương ứng là
A. 4 cm; 10 s.
B. 8 cm; 10 s.
C. 8 cm; 0,2 s.
D. 8 cm; 0,2 s.
Biên độ của điểm P có độ lớn bằng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của M:
A = R = 8 (cm)
Tần số góc dao động của P có độ lớn bằng vận tốc góc của dao động:
ω=300ω=300 (vòng/phút) =300.2π60=10π (rad/s).=300.2π60=10π(rad/s).
Chu kì dao động: T=2πω=2π10π=0,2 (s).T=2πω=2π10π=0,2(s).
Đáp án đúng là D.
Câu 4: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng:
A. Luôn luôn cùng dấu.
B. Luôn luôn bằng nhau.
C. Luôn luôn trái dấu.
D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Đáp án đúng là A
Câu 5. Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: và x2=A2sin(ωt)cmx2=A2sin(ωt)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
Đáp án đúng là B
Câu 6: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π6π6) cm. Tại thời điểm t = 1 s hãy xác định li độ của dao động.
A. 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5√3 cm.
D. 2,5√2 cm.
Tại t = 1 s ta có ωt + φ = 4ππ6π6rad
Đáp án đúng là C
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng π3π3 thì li độ của vật bằng:
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. - 2 cm.
D. - 4 cm.
Biên độ: A = 4 cm.
Pha dao động: ωt+φ=π3ωt+φ=π3
Thay vào phương trình dao động:
Đáp án đúng là A.
Câu 8: Pha của dao động được dùng để xác định
A. trạng thái dao động.
B. biên độ dao động.
C. chu kì dao động.
D. tần số dao động.
Đáp án đúng là A
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm. Biết cứ 2s vật thực hiện được một dao động, tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên dương. Xác định phương trình dao động của vật.
A. x = 3cos(πt + π) cm.
B. x = 3cos(πt) cm.
C. x = 6cos(πt + π) cm.
D. x = 6cos(πt) cm.
Phương trình dao động của vật có dạng: x = Acos(ωt + φ) cm.
Trong đó:
- A = L2=L2=3 cm
- T = 2s ⇒ ω =2πT==2πT=π (rad/s)
Đáp án đúng là B
Câu 10: Phương trình vận tốc của vật là: v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Cả A và B đều đúng.
Đáp án đúng là C
Phần 2. Lý thuyết Mô tả dao động điều hòa
I. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa
- Li độ: x là độ dịch chuyển từ VTCB đến vị trí của vật tại thời điểm t
- Biên độ: A là độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ VTCB
- Chu kì: T là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động
- Tần số: f là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây
f=1Tf=1T
Đơn vị của tần số: 1s1s, gọi là Héc (Kí hiệu Hz)
- Tần số góc: ωω
ωT=2πωT=2π hay ω=2πTω=2πT (rad/s)
- Biên độ, chu kì, tần số và tần số góc là những đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát. Với các vật khác nhau thì các đại lượng này khác nhau. Vì thế chúng là những đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa
II. Pha ban đầu. Độ lệch pha
1. Pha ban đầu
- Pha ban đầu φφ cho biết tại thời điểm bắt đầu quan sát vật dao động điều hòa ở đâu và sẽ đi về phía nào
- Pha ban đầu có giá trị nằm trong khoảng từ −π−π đến ππ
2. Độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì
- Độ lệch pha là đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát
φ1>φ2φ1>φ2 thì dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
φ1<φ2φ1<φ2 thì dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
φ1=φ2φ1=φ2 thì dao động 1 cùng (đồng) pha với dao động 2
φ1=φ2+πφ1=φ2+π thì dao động 1 ngược pha với dao động 2
Sơ đồ tư duy về 'Mô tả dao động điều hòa'
Video bài giảng Vật Lí 11 Bài 2: Mô tả dao động điều hòa - Kết nối tri thức