300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 2:

Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X là Y lần lượt là

A. CrO3 và CrO

B. CrO3 và Cr2O3

C. Cr2O3 và CrO

D. Cr2O3  và CrO3

Câu 3:

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

- X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 đặc, nguội.

- Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc nguội, không tác dụng với dung dịch NaOH.

- Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. X, Y, Z lần lượt có thể là:  

 

A. Fe, Mg, Zn.

B. Zn, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 4:

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Chất X Y Z T

Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

 

A. Z là dung dịch NH4NO3

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3.

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 5:

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng; X + Cu → không xảy ra phản ứng;

Y + Cu → không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu → xảy ra phản ứng;

X, Y lần lượt có thể là:

A. NaNO3 và NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 6:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:

Mẫu thử chứa Thí nghiệm                                              Hiện tượng

X2+               Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng.          Có kết tủa trắng.

Y3+             Tác dụng với dung dịch NaOH.                             Có kết tủa nâu đỏ.

Z3+             Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư.     Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

T2+             Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư.             Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:

 

A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.

B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.

C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.

Câu 7:

Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là?

 

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3

B. NHp, Na2CO3CH3COOH, HCl, NH3

C.CH3COOHNH3NH4Cl, HCl, Na2CO3

D. Na2CO3, HCl, NH3NH4ClCH3COOH

Câu 8:

 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: 

 

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

 

A. 

B

C. 

D. 

Câu 9:

Cho các phản ứng sau:

(1) Kim loại (X) + Cl2   (Y)

(2) (Y) + dd KOH dư → muối (Z) + muối (T) + H2O.

Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu

Câu 10:

Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Muối Y là Cu(NO3)2.

B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa.

D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3

Câu 11:

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là:

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. 

Câu 12:

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2,AlCl3,NaNO3 có thể dùng dung dịch

A. HCl

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 13:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

 

A2Fe + 6H2SO4(đc)toFe(SO4)3  + 3SO2 (k) + 6H2O

 

B.2Al + 2NaOH+2H2O2NaAlO2+ 3H2(k)

C. NH4Cl + NaOHtoNH3(k) + NaCl+H2O

DC2H5NH3Cl + NaOHtoC2H5NH2(k) +NaCl+H2O

Câu 14:

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSOkhan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 15:

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân
NaNO3 


(b) Đốt cháy
NH3 trong khí O2 (xúc tác Pt);


(c) Sục khí
NO2 vào dung dịch Na2SiO3

 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

 

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu +CO2 

B.NaOH + NH4Cl(rn)  NH3+ NaCl+H2O

 

C.Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4+H2

D. K2SO3(rn)+ H2SO4K2SO4+SO2+H2O

Câu 17:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. 

B.

C.

D.

Câu 18:

Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng dung dịch chất X. Lấy hai đũa ra để gần nhau, thấy hiện tượng khói trắng. Chất X là chất nào trong các chất sau?

A. NH3

B.NaOH

C. NaNO2

D. AgNO3

Câu 19:

Phi kim X tác dụng với kim  loạ  M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được

dung dịch Z. Thêm AgN dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là

A. Al và AgCl

B. Fe và AgCl

C. Cu và AgBr 

D. Fe và AgF

Câu 20:

Dung dịch chứa muối X không làm quỳ  hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ  hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là

A.

B.

C. 

D. 

Câu 21:

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3, cách 4) như các hình vẽ dưới đây:

Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí hiđro clorua bằng cách cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng:

 

Dùng cách nào trong bốn cách trên để thu khí HCl?

A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 4

Câu 22:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

ANaOH + NH4Cl(rn) toNH3 + NaCl + H2O

 

B. C2H5OH H2SO4đ,toC2H4 + H2O

C. Zn + H2SO4 (loãng)to ZnSO4 + H2

D. NaCl (rn) + H2SO4(đc) to NaHSO4 + HCl

Câu 23:

Tong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

A. 2Al + 2NaOH +2H2O 2NaAlO2 + 3H2(k)

B. NH4Cl + NaOH to NH3(k)+ NaCl +H2O

C. C2H5NH3Cl +NaOH to C2H5NH2(k) + NaCl + H2O

D. 2Al + 6H2SO4(đc)to Al2(SO4) + 3SO2(k)+ 6H2O

Câu 24:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

Kim loại R là

A. Cr

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 25:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Công thức của Y là

A. NaOH

B.Na2CO3

C. NaHCO3

D. Na2O

Câu 26:

Cho sơ đồ phản ứng sau

Kim loại R

A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Cu

Câu 27:

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:

 Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2

 

cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Kết luận nào sau đây đúng?

 

A. X là dung dịchNaNO3 

 

B. T là dung dịch(NH4)2CO3 .

C. Y là dung dịchKHCO3 

D. Z là dung dịch NH4NO3 

Câu 28:

Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường,  X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

A. Fe, Al và Cu

B. Mg , Fe và Ag

C. Na, Al và Ag

D. Mg,Al và Au

Câu 29:

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Nước

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 30:

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch

A. NaCl và KOH.

B. MgCl2 và NaHCO3.

C. BaCl2 và Na2CO3.

D. CuSO4và NaCl.

Câu 31:

Cho 4 lọ đựng dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3; NaHCO3; NaNO3; NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau

 Chất : Dung dịch Ba(OH)2

X        :Kết tủa trắng

Y        :Khí mùi khai

Z        :Không hiện tượng

T        :Kết tủa trắng,

           :khí mùi khai

 

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 

A. X là dung dịch NaNO3. 

B. Y là dung dịch NaHCO3.

C. T là dung dịch (NH4)CO3 

D. Z là dung dịch NH4NO3

Câu 32:

Cho thí nghiệm mô tả như hình vẽ

 

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào sau đây?

 

A.CaSO3, SO2

B. NH4Cl, NH3 

C. CH3COONa, CH4.

D. KMnO4, O2.

Câu 33:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:

 

A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.

B. Ba2+Fe3+ , Al3+ , Cu2+

C.Ca2+Au3+Al3+Zn2+.

D. Mg2+Fe3+Cr3+ ,Cu2+.

Câu 34:

Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:

 

 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 35:

Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?

A. Quỳ tím.

B. Phenolphatelein.

C. dd NaOH.

D. dd H2SO4.

Câu 36:

cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là

A. 8

B. 5 

C. 6 

D. 7

Câu 37:

Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế chất nào trong số các chất sau đây trong PTN?

 

A. CO2

B. NH3

C. CH4

D. O2

Câu 38:

Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF, CH3NH2

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Y là HF

B. Z là CH3NH2 

C. T là SO2

D. X là NH3

Câu 39:

Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO3.

B. NaOH.

C. Cl2.

D. Cu.

Câu 40:

Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X

A. HCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. HNO3.