300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen
D. Tơ nilon-6.
Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polistiren.
D. nilon-6,6.
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH.
B.CH2=CHCN.
C.CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit).
D. Poliacrilonitrin.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etilen terephtalat).
B. Polipropilen.
C. Polibutađien.
D. Poli metyl metacrylat.
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ axetat.
D. Tơ lapsan.
Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. Teflon, polietilen, PVC.
B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.
C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.
D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl
C. amilozơ + H2O D. poli (vinyl axetat) + H2O
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. amilozơ + H2O
D. poli (vinyl axetat) + H2O
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Polime X là:
A. Polipropilen.
B. Polivinyl clorua.
C. Tinh bột
D. Polistiren.
Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (2), (3), (7).
B. (1), (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit adipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-dien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích, (hs là hiệu suất)
A. 6154 m3
B. 1414 m3.
C. 2915 m3.
D. 5883 m3.
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa
D.amilopectin.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Theo sơ đồ trên từ 448 m3 khí thiên nhiên (ở đktc) thì tổng hợp được m kg PVC. Giá trị của m là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 250.
B. 300
C. 500.
D. 360.
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm
D. Tơ axetat.
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopropan.
B. isopren.
C. ancol isopropylic.
D. toluen.
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
A. Poli (metyl metacrylat)
B. poli acrilonitrin.
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ɛ-aminocaproic.
B. Caprolactam.
C. Buta-1,3-đien.
D. Metyl metacrylat.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Polietilen.
B. nilon-6,6.
C. polisaccarit.
D. protein.
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng
D. thủy phân.
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ lapsan.
Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Cao su buna.
C. Polipropen.
D. nilon-6,6.
Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nhựa poli(vinyl-clorua).
B. Sợi olon.
C. Sợi lapsan.
D. Cao su buna.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Nilon-6,6.
B. Cao su buna-S.
C. PVC.
D. PE
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Poli(metyl metacrilat).
D. Poli(hexametilen ađipamit).
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin.
B. Cao su lưu hóa.
C. Xenlulozo.
D. Amilozo.
Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit.
B. Vinylic
C. polieste.
D. poliete
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat.
D. polietilen
Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen.
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat.
D. polivinyl clorua.
Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren
B. Nilon-6,6
C. Cao su buna
D. Amilozo
Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol
B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua
D. axit adipic và etilen glicol
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Sợi bông.
D. Tơ nilon- 6,6.
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Polipropilen.
C. Amilopectin.
D. Amilozơ
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli ( etylen- terephtalat).
C. Poliisopren.
D. Poli ( metyl metacrylat).
Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:
A. PE.
B. PVC.
C. cao su buna
D. tơ olon.
Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco.
B. tơ nitron.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ?
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(vinylclorua).