300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

A. Polietilen.

B. Poliisopren.

C. Cao su buna-S.

D. Cao su lưu hóa

Câu 2:

Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. poliamit của axit ε-aminocaproi. 

D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

Câu 3:

Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. 

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2

Câu 4:

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 55.370 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon–6,6 là:

A. 285

B. 245

C. 205

D. 165

Câu 5:

Trong các polime sau, polime nào được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính?

A. PVC.

B. PE. 

C. PVA

D. Teflon.

Câu 6:

Cho các polime sau: tơ nilon–6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron, cao su bunA. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia kháC.

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.

Câu 8:

Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6).

B. (2), (3), (7). 

C. (2), (3), (5).

D. (2), (5), (7)

Câu 9:

Trong số các polime nào cho dưới đây polime nào không phải là polime tổng hợp.

A. Tơ capron.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Polistiren.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 10:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 11:

Trùng hợp 1,5 tấn etilen thu được m tấn polietilen với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là

A. 1,5.

B. 0,96.

C. 1,2.

D. 1,875.

Câu 12:

Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:

A. 1.

B. 3

C. 4.

D. 2.

Câu 13:

Ở một loại polietilen có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là

A. 15290.

B. 17886.

C. 12300.

D. 15000.

Câu 14:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?

A. PVC, poli stiren, PE, PVA.

B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.

C. PE, polibutađien, PVC, PVA.

D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit.

Câu 15:

Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 16:

Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 17:

Polime nào sau đây có tên gọi tơ nitron hay “tơ olon được dùng dệt may quần áo ấm?

A. Polimetacrylat.

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(phenol-fomanđehit).

Câu 18:

Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:

A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).

B. amilopectin, glicogen.

C. tơ visco, amilopectin, poliisopren.

 

D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).

Câu 19:

Cho các sản phẩm: (a) tơ visco, (b) tơ xenlulozơ axetat, (c) nilon-6,6, (d) tơ nitron, (e) tơ tằm, (g) cao su buna, (h) len, (i) thuốc súng không khói. Số tơ tổng hợp và bán tổng hợp lần lượt là:

A. 3 và 4. 

B. 2 và 1.

C. 3 và 5.

D. 2 và 2.

Câu 20:

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).

B. Tơ capron và teflon.

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 21:

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(phenol-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e);  tơ nilon-7 (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. (b), (c), (d). 

B. (a), (b), (f).

C. (b), (c), (e).

D. (c), (d), (e).

Câu 22:

Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là:

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 23:

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

D. Cl2C=CCl2

Câu 24:

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl

C. ClCH-CHCl.

D. Cl2C=CCl2.

Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3

Câu 26:

Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là

A. 160,00 kg.

B. 430,00 kg.

C. 103,20 kg.

D. 113,52 kg.

Câu 27:

Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

A. (1), (2) (3), (5) (6).

B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (5), (7).

D. (1), (3), (5), (6).

Câu 28:

Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?

A. Etilen.

B. Buta-l,3-đien.

C. Propilen.

D. Stiren.

Câu 29:

Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?

A. Tơ lapsan.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ capron.

Câu 30:

Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là

A. xenlulozơ.

B. glicogen.

C. saccarozơ.

D. tinh bột.