300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg.
B. 800 kg.
C. 600 kg.
D. 1250 kg.
Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. sợi bông.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ capron.
Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. poli (vinyl clorua)
D. teflon.
Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.
B. Buta-1,3 - đien.
C. Metyl metacrylat.
D. Axit amino axetic.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang.
D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren
D. Poli (etylen terephtalat).
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Polietilen.
C. Poli acrilonitrin.
D. Poli (vinyl clorua).
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (6)
C. (2), (4), (6).
D. (2), (4), (5).
Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121
Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH3-CH=CH2
D.C6H5OH và HCHO.
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen
C. Amilozo
D. Poli (vinyl clorua).
Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat.
B. bán tổng hợp.
C. poliamit.
D. thiên nhiên.
Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna
B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.
D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen
B. Cao su isopren.
C. Tơ tằm.
D. Nilon-6,6.
Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren.
B. polibutađien
C. cao su buna-N.
D. cao su buna-S.
Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su Buna.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH2.
Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 3.
Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen
D. polistiren.
Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
Sợi visco thuộc loại
A. polime trùng hợp.
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên.
D. polime tổng hợp.