300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=CHCl.
Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Poliisopren.
C. Polibutađien
D. Polietilen
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. teflon
B. tơ nilon-6,6.
C. thủy tinh hữu cơ.
D. poli(vinyl clorua).
Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?
A. Tơ visco
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
A. Polietilen
B. Amilozo
C. Xenlulozo
D. Amilopectin
Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin
B. Poli isopren
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua).
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C,H,N có phân tử ?
A. Polietilen |
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomanđehit)
D. Poliacrilonitrin
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutađien
D. Poli metyl metacrylat)
Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon-7; tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?
A. Xenlulozo
B. Cao su lưu hóa
C. Xenlulozo nitrat
D. Nhựa phenol fomandehit
Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Tơ sợi
D. Keo dán.
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg.
B. 171 kg và 82 kg.
C. 65 kg và 40 kg.
D. 175 kg và 70 kg.
Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam
Cho các phát biểu sau
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ
(b) Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
Số phát biểu sai là
A. 4
B. 5
C. 2
D.3
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat)
B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren
D. Poli (metyl metacrylat)
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. .
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6
Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopetin
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. PVC.
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua)
B. Tơ visco
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC,. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 114
B. 121 và 152
C. 113 và 152.
D. 113 và 114