310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho phản ứng hóa học: Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử và sự khử
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. (loãng, dư)
B. (đặc, nguội)
C. (dư)
D. HCl (đặc)
Để khử ion trong dung dịch có thể dùng kim loại
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
B. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
Thành phần chính của quặng cromit là
A.
B.
C.
D.
Cho hỗn hợp gồm vào lượng dư dung dịch loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là:
A.
B.
C.
D.
Nhiệt phân trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A.
B. FeO
C.
D.
Khi cho tác dụng với thu được hỗn hợp gồm
A.
B. và
C. và
D. và
Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí và khí
A.
B.
C.
D.
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn là
A.
B.
C.
D.
Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl
B. tác dụng với HCl
C. tác dụng với HCl
D. tác dụng với HCl
Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
X Y T
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH,
B.
C. NaOH,
D.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch loãng?
A.
B.
C.
D.
Cho các dung dịch:
Số dung dịch tác dụng được với Cu là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
A.
B.
C.
D.
Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A.
B.
C.
D. FeO
Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch vào dung dịch là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO
B.
C.
D. MgO
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
Cho Cu và dung dịch loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl.
B.
C.
D.
Cho dung dịch hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y
A. gồm FeO và
B. chỉ có
C. chỉ có
D. gồm
Cho dãy chất: Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch và dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
Crom(III) hiđroxit () tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
B. KCl
C. NaOH
D.
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.