310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

A. AgNO3 và FeCl2.

B. AgNO3 và FeCl3.

C. Na2CO3 và BaCl2.

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

Câu 2:

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 3:

Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A. FeCl3, NaCl.

B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

D. FeCl2, NaCl.

Câu 4:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 5:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe(NO3)3 toX(+CO, to)  Y(+FeCl3)  Z(+T) Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là

A. FeO; dung dịch NaNO3.

B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.

C. FeO; dung dịch AgNO3.

D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.

Câu 6:

Quặng sắt pirit có thành phần chính là

A. Fe3O4.

B. Fe2O3.

C. FeS2.

D. FeCO3.

Câu 7:

Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm muối có công thức hóa học là

A. CrCl6.

B. CrCl4.

C. CrCl3.

D. CrCl2

Câu 8:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho crom vào cốc có chứa axit sunfuric đậm đặc, nguội.

(b) Cho dung dịch axit sunhiric loãng vào cốc chứa dung dịch kali cromat.

(c) Cho kẽm vào cốc có chứa dung dịch crom (III) clorua.

(d) Cho crom (III) oxit vào cốc có chứa dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4.

B. 3.

C. l.

D. 2.

Câu 9:

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3.

B. Fe3O4.

C. CaO.

D. Na2O.

Câu 10:

Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

 

A. nâu đỏ.

B. trắng.

C. xanh thẫm.

D. trắng xanh.

Câu 11:

Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (nóng).

D. NaOH (loãng).

Câu 12:

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

A. Fe, Cu.

B. Cu, Ag.

C. Zn, Ag.

D. Fe, Ag.

Câu 13:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

 FeH2SO4 loãng X K2Cr2O7 +H2SO4 loãng  YKOH Z+Br2 + KOH T

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Câu 14:

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 16:

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO3

B. Cu

C. Fe

D. Cl2

Câu 17:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2 → FeCl2

D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Câu 18:

Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.

B. xanh lam.

C. vàng nhạt.

D. trắng.

Câu 19:

Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Điện phân nóng chảy CuCl2.

C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20:

Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4.

B. AgNO3.

C. KNO3.

D. HCl.

Câu 21:

Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa

A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.

B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.

C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.

D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.

Câu 22:

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A. 7

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 23:

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

 2FeBr2 + Br2 2FeBr3;2NaBr+ Cl2  NaCl + Br2

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.

B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.

D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 24:

Tiến hành 6 thí nghiệm sau:

- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.

- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.

- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.

- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.

- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 25:

Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Trong môi trường kiềm, ion  (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O72- (màu da cam).

B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72- oxi hóa được H2S thành S.

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.

D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.

Câu 26:

Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, NO, O2 

Câu 27:

Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là

A.Cu(NO2)2và O2

B. CuO, NO và O2

C. CuO, NO2 và O2

D. Cu, NO2 và O2

Câu 28:

Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O .

Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử  HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa:

A. 4

B. 8

C. 10

D. 1

Câu 29:

Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3Fe3O4 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn X. X là:

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2O3.

Câu 30:

Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là:

A. NH3.

B. N2O

C. NO2.

D. NO.

Câu 31:

Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:

A. Sắt

B. Đồng

C. Chì

D. Nhôm

Câu 32:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:

A. Al.

B. Ag.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.             

(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại   

(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.

(f). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 34:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe

A. Ag

B.  Cu

C. Na

D. Zn