310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 2:

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. SO2, O2 và Cl2

B. Cl2, O2 và H2S

C. H2, O2 và Cl2

D. H2, NO2 và CI2

Câu 3:

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 4:

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 8

B. 10

C. 11

D. 9

Câu 5:

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Mg

Câu 6:

Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Fe và dung dịch FeCl3.

B. Fe và dung dịch HCl.

C. Cu và dung dịch FeCl3.

D. Cu và dung dịch FeCl2

Câu 7:

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là

A. AgNO3 và FeCl3.

B. AgNO3 và Fe(NO3)2.

C. AgNO3 và FeCl2.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu 8:

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z

A. nâu đỏ.

B. vàng nhạt.

C. trắng.

D. xanh 

Câu 9:

Nhiệt phân hỗn hợp gồm NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau phản ứng là

A. CuO, Ag2O, FeO.

B. CuO, Ag, Fe2O3.

C. Cu, Ag, FeO.

D. CuO, Ag, FeO.

Câu 10:

Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuClchứng tỏ

A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.

B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+

C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+

D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ 

Câu 11:

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?

A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.

D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 12:

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3.

B. CuCl2, FeCl2.

C. FeCl2, FeCl3.

D. FeCl2.

Câu 13:

Công thức của sắt (II) hiđroxit là

A. FeO.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Fe3O4.

Câu 14:

Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Mg.

B. Ca.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 15:

Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?

A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

B. Dung dịch HNO3 loãng dư.

C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.

D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.

Câu 16:

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 17:

Cho một kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy M là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?

A. Mg.

B. Ba.

C. Zn.

D. Na.

Câu 18:

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?

A. Zn.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 19:

Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau

Vai trò của lớp nước ở đáy bình là

A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn.

B. Tăng áp suất bình phản ứng.

C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao.

D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước.

Câu 20:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

            (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. 

            (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. 

            (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

            (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư. 

            (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). 

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 21:

Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl3, không phản ứng được với dung dịch HCl. Vậy kim loại X là

A. Mg

B. Fe

C. Cu

D. Ag

Câu 22:

Phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2

D. 3Cu + 2FeCl→ 3CuCl2 + 2Fe

Câu 23:

Cho các phát biểu sau

            (1) Các kim loại Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.

            (2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử được AgNO3 thành Ag.

            (3) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

            (4) Hỗn hợp Na và Al có thể tan hoàn toàn trong nước.

            (5) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Tổng số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24:

Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2Ovà Fe3O4. Hóa chất này là

A. dung dịch HCl loãng.

B. dung dịch HCl đặc.

C. dung dịch H2SO4 loãng.

D. dung dịch HNO3 đặc.

Câu 25:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch X. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa chất tan là

A. FeCl3 và HCl.

B. FeCl2.

C. FeCl3.

D. FeCl2 và HCl.

Câu 26:

Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có

A. Fe(OH)2.

B. Fe(OH)và Al(OH)3.

C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

D. Fe(OH)3.

Câu 27:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Câu 28:

Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: 

Dung dịch

Kim loại

X

Y

HCl

Tác dụng

Tác dụng

HNO3  đặc nguội

Không tác dụng

Tác dụng

X, Y lần lượt là

A. Mg, Fe.

B. Fe, Al.

C. Fe, Mg.

D. Fe, Cr.

Câu 29:

Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?

A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.

B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.

C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.

Câu 30:

Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội 

B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội

C. Dung dịch HCl loãng nguội

D. Dung dịch MgSO4