310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu đưc cht rn X. Cho X vào dung dch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Giả thiết c phn ứng xy ra hoàn toàn. Nhn xét nào sau đây đúng

A. X là Ag.

Bchứa một chrn.

C. X tan hếtrong dung dịch HNO3.

D. X không tan hếtrong dung dịch

Câu 2:

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Nhúng thanh Fe nguyên cht vào dung dch hn hp NaNO3 và HCl.

(2) Nhúng thanh Fe nguyên cht vào dung dch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên cht vào dung dch CuCl2.

(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, đngoài không khí ẩm. Số trường hp xy ra ăn mòn đin hóa học là

A. 3.

B1.

C. 2.

D. 4.

Câu 3:

Chọn phát biu sai:

A. Cr2O3 là cht rn màu lục đm

BCr(OH)3 là chrn màu xanh lục.                      

C. CrO3 là cht rn màu đỏ thẫm.

D. CrO là cht rn màu trng xanh.

Câu 4:

Cho c nhn xét sau:

(1) Thép là hợp kim ca st và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01% đến dưới 2%.

(2) Gang là hợp cht ca st và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.

(3) Nguyên tc sản xut gang là khử oxit sắt thành st bằng CO.

(4) Nguyên tc sản xut thép là khử cacbon có trong gang.

Số nhn xét đúng là

A. 2.

B3.

C. 4.

D. 1.

Câu 5:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dch HCl.

(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.    (d) Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.             (f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Al2O3 vào dung dịch KOH.                                     

(h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hp FeSO4   H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xy ra phn ứng là

A. 6.

B5.

C. 7.

D. 4.

Câu 6:

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:

A. KOH.

B. NaCl.

C. AgNO3.

D. CH3OH.

Câu 7:

Quặng sắt manhetit có thành phần là

A. FeS2

B. Fe3O4

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu 8:

Chất rắn X là hợp chất của crom, khi cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa màu vàng. X không phải chất nào dưới đây?

A. CrO3

B. Na2CrO4

C. K2Cr2O7

D. Cr(OH)3

Câu 9:

Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:

A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+

B. Không có vì phản ứng không xảy ra

C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+ 

D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3

Câu 10:

Cho 4 nhận xét sau

(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư

(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư

(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư

(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư

Số nhận xét đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 11:

Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là

A. 7

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 12:

Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. 

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

Câu 13:

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?

A. +2.

B. +3.

C. +4.

D. +6.

Câu 14:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4;

(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội;

(3) Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Cho lá kim loại Ni nguyên chất vào dịch FeCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 15:

Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?

A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

B. Đun nóng S với K2Cr2Othấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.

C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.

D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.

Câu 16:

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2a NaOH;

(b) Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3;

(c) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 2a mol HCl;

(d) Cho hỗn hợp 2a mo Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch chứa 12a mol HCl;

(e) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa 2,5a mol HNO3, thấy thoát ra khí N2O duy nhất.

(f) Cho a mol NaHS vào dung dịch chứa a mol KOH.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa hai muối là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 17:

Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. FeCl3

C. HCl

D. HNO3

Câu 18:

Kim loại Cu không tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc nóng.

B. H2SO4 đặc nóng.

C. HNO3 loãng. 

D. H2SO4 loãng.

Câu 19:

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây đ bo v kim loại st khỏi bị ăn mòn?

A. Gn đồng với kim loi sắt.

B. Tng km lên bề mặt st.

C. Phủ một lớp sơn lêb mặt st.

D. Tng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 20:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Cr + 3Cl2 to2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) to2NaCrO2 + H2O

Câu 21:

Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xut hin kết tủa màu

A. vàng nht.

B. trng xanh.

C. xanh lam.

D. nâu đỏ.

Câu 22:

Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phn ứng đưc với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23:

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng cht rn không tan. Muối trong dung dịch X

A. FeCl3.

B. CuCl2FeCl2.

C. FeCl2FeCl3.

D. FeCl2.

Câu 24:

Cho các thí nghiệm sau

(a) cho CaC2 tác dụng với nước                    

(b) cho Mg vào dung dịch HCl

(c) cho Fe vào dung dịch FeCl3                            

(d) cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO4

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi c phn ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2  cht rn không tan. Các muối trong dung dch X là

A. FeCl3, NaCl.

B. Fe(NO3)3FeCl3, NaNO3, NaCl.

C. FeCl2Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

D. FeCl2, NaCl.

Câu 26:

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được cht rn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y ln lưt là

AAgNO3  FeCl2.

B. AgNO3  FeCl3.

CNa2CO3  BaCl2.

DAgNO3  Fe(NO3)2.

Câu 27:

Cho c phát biu sau:

(a). Thép là hợp kim của st cha từ 2-5% khối lượng cacbon.

(b). Bột nhôm trộn với bt sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bng phn ng nhiệt nhôm.

(c). Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cng vĩnh cu ca nước.

(d). Dùng bột lưu hunh để xử lí thy ngân rơi vãi khi nhit kế bị vỡ.

(e). Khi làm thí nghim kim loi đồng tác dụng với dung dịch HNO3, ngưi ta nút ống nghim bng bông tm dung dịch kim.

Số phát biu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(1). Các hợp sắt (Fe3+) chỉ có tính oxi hóa.

(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.

(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thì luôn thu được anken.

(4). Các chất Al, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.

(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.

(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.

(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.

(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.

(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.

(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.

Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 30:

Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe3+ có số electron lớp ngoài cùng là:

A. 13.

B. 2.

C. 8.

D. 10.