310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các phát biểu sau:

(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.

(2). Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.

(3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.

(4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 2:

Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3..

B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.

C. Nhiệt phân AgNO3.

D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO­3

Câu 3:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (1) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng.

            (2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.

            (3) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.

            (4) Sục khí NO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 5:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3  

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(5) Nhiệt phân AgNO3

(6) Đốt FeS2 trong không khí

(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

(8) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO trong chân không.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 6:

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là

A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Fe(OH)3.

Câu 7:

Nhận định nào sau đây là sai?

A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.

D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.

Câu 8:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

    K2Cr2O7 +FeSO4 + H2SO4 X +NaOH dưY +Br2 + NaOH Z Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.

B. Cr(OH)3 và NaCrO2.

C. NaCrO2 và Na2CrO4.

D. Cr2(SO4)3  và NaCrO2.

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(a) Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn các muối natrat sản phẩm luôn thu được chất rắn. 

 (b) Có thể tồn tại dung dịch các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

(c) SO3 chỉ có tính oxi hóa.

(d) Các nguyên tố thuộc nhóm IA gọi là kim loại kiềm.

(e) Tro thực vật chứa K2CO3 là một loại phân bón.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4   

Câu 10:

Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. 

A. 7

B. 9

C. 8

D. 6    

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 12:

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là

A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 13:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :

Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy :

A. không có hiện tượng gì xảy ra.

B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

C. có xuất hiện kết tủa màu đen.

D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

Câu 14:

Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Cr(OH)3  vào dung dịch HCl.

B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4  loãng, nóng.

C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Cho CrO3 vào H2O.

Câu 15:

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là

A. HNO3.

B. H2SO4.

C. HCl.

D. CuSO4.

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.

C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2

D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.

Câu 17:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Mg.

B. Al.

C. Cr.

D. Cu.

Câu 18:

Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4  loãng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19:

Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?

A. NO2.

B. NO.

C. N2O.

D. NH3.

Câu 20:

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. Al2O3, Zn, Fe, Cu. 

B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. 

C. Al, Zn, Fe, Cu.

D. Cu, Al, ZnO, Fe.

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.

(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.

(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).

(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 22:

Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. FeS2

B. Al2O3

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu 23:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe

B. Al

C. Ag

D. Cu

Câu 24:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K2Cr2O7 +FeSO4 +X  Cr2(SO4)3 +NaOH d NaCrO2 +NaOH + Y  Na2CrO4

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :

A. K2SO4 và Br2.

B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4

C. NaOH và Br2

D. H2SO4 (loãng) và Br2

Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 26:

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 27:

Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV.

B. I, II và III.

C. I, III và IV.

D. II, III và IV. 

Câu 28:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 29:

Để kh ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng mt lượng dư

A. kim loại Mg.

B. kim loại Cu.

C. kim loại Ba.

D. kim loại Ag.

Câu 30:

Cho các phát biểu sau?

(1). FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 (không có không khí, O2).

(2). Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 .

(3). Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư thu được muối Fe(NO3)2.

(4). Điện phân Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al.

(5). Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn.

(6). Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl2 và H2 thoát ra.

(7). Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có 6 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Số phát biểu sai là ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.