320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ olon
D. Tơ lapsan
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5
D.3
Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilopectin
B.Cao su lưu hóa
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua)
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua)
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol
D. etylen glicol và hexametylenđiamin
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua
D. Vinyl axetat
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. amilopectin
B. PE.
C. nhựa bakelit.
D. PVC
Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H.
B. C, H, Cl.
C. C, H, N
D. C, H, N, O
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.
(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng là
A .6
B. 3
C. 4
D. 5
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. PE
B. PVC
C. Tơ nilon-7
D. Cao su buna
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ olon
D. Tơ lapsan
Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?
A. Metyl amin
B. Saccarozo
C. Triolein
D. Polietilen
Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,6–glicozit.
(3) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên
D. tơ tổng hợp
Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinyl clorua)
Cho các phát biểu sau:
(1). Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.
(2). Tơ nilon-6, tơ visco và tơ tằm đều thuộc loại tơ hóa học.
(3). Trong thành phần của gạo nếp lượng amylopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(4). Đun nóng nước giếng bơm, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.
(5). Đun nóng hỗn hợp gồm rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc thu được metyl axetat. Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6
C. Polietilen là polime trùng ngưng
D. Cao su buna có phản ứng cộng
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)?
A.4
B. 3
C. 6
D. 5