320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (3), (4), (5) và (6)
Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ Lapsan
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ olon.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinyl clorua)
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quỳ tím đổi màu.
(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo
(5) Saccarozo là một đisaccarit.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4
Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, ... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n-
B. -(-NH[CH2]5CO-)n -
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-.
D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
Polime X có công thức
Tên của X là
A. poli vinyl clorua.
B. poli etilen
C. poli (vinyl clorua)
D. poli cloetan
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron
B. Tơ nilon-6
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm
Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Polietilen
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl doma)
D. Poli(vinyl axetat)
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Cho các polime sau: (1) xenlulozo; (2) protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (2), (3), (4).
Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome
A. axit adipic và hexametylenđiamin
B. axit ɛ-aminocaproic
C. axit adipic và etylenglicol
D. phenol và fomandehit
Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ
B. saccarozo
C. glicogen
D. tinh bột
Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren
B. Buta-1,3-đien
C. Propilen
D. Etilen
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
PVC là chất rắn vô định hình, cách dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua
B. Vinyl axetat
C. Acrilonitrin
D. Propilen
Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơ lapsan
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2
D. C2H5OH=CH2
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polipeptit.
B. polipropilen
C. poli (metyl metacrylat)
D. poliacrilonitrin
Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-CH3
Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6