320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 2:

Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2

B. C2H2 

C. CH2=CH−CH=CH2

D. C6H5−CH=CH2

Câu 3:

Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Cao su buna

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ visco.

D. Nhựa PVC.

Câu 4:

Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:

A. xenlulozơ.

B. cao su

C. xenlulozơ nitrat.

D. nhựa phenol-fomanđehit.

Câu 5:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ Axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là

A. tơ cApron và tơ nilon-6,6.

B. tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. tơ visco và tơ AxetAt.

D. tơ tằm và tơ enAng.

Câu 6:

Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzenaxit etanoic, axit ε-aminocaproic, acrilonitrin. Smonome tham gia phn ng trùng hp là:

A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 9.

Câu 7:

Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là

A. Amilopectin.

B. PVC.

C. Xenlulozơ.

D. Xenlulozơ và amilopectin.

Câu 8:

Nilon-6,6 là một loại

A. axetat.

B. poliamit.

C. polieste.

D. visco.

Câu 9:

Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OCO-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3).

C. (1), (2).

D. (1), (3).

Câu 10:

Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6).

B. (2), (3), (7).

C. (2), (3), (5).

D. (2), (5), (7).

Câu 11:

Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

A. Polietilen.

B. Poliisopren.

C. Cao su buna-S.

D. Cao su lưu hóa.

Câu 12:

Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. poliamit của axit ε-aminocaproic.

D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

Câu 13:

Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2

Câu 14:

Trong các polime sau, polime nào được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính?

A. PVC.

B. PE.

C. PVA

D. Teflon

Câu 15:

Cho các polime sau: tơ nilon–6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia kháC.

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime

Câu 17:

Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6).

B. (2), (3), (7).

C. (2), (3), (5).

D. (2), (5), (7).

Câu 18:

Trong số các polime nào cho dưới đây polime nào không phải là polime tổng hợp

A. Tơ capron

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Polistiren.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 19:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 20:

Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 21:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?

A. PVC, poli stiren, PE, PVA.

B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.

C. PE, polibutađien, PVC, PVA.

D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit.

Câu 22:

Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1

Câu 23:

Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 24:

Polime nào sau đây tên gọi tơ nitron hay “tơ olon được dùng dệt may quần áo ấm?

A. Polimetacrylat.

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(phenol-fomanđehit).

Câu 25:

Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:

A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).

B. amilopectin, glicogen.

C. tơ visco, amilopectin, poliisopren.

D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).

Câu 26:

Cho các sản phẩm: (a) tơ visco, (b) tơ xenlulozơ axetat, (c) nilon-6,6, (d) tơ nitron, (e) tơ tằm, (g) cao su buna, (h) len, (i) thuốc súng không khói. Số tơ tổng hợp và bán tổng hợp lần lượt là:

A. 3 và 4..

B. 2 và 1

C. 3 và 5.

D. 2 và 2

Câu 27:

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).

B. Tơ capron và teflon.

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 28:

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(phenol-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e);  tơ nilon-7 (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. (b), (c), (d).

 B. (a), (b), (f).

C. (b), (c), (e).

D. (c), (d), (e).

Câu 29:

Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

C. Protein là một loại polime thiên nhiên.

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.