320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3)
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5)
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat
D. polivinyl clorua.
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6
Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ olon.
B. Tơ lapsan
C. Tơ nilon-6,6.
D. Protein
Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen.
D. Tơ nilon-6.
Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
Cho phát biểu đúng là
A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc tơ poliamit
C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polistiren.
D. nilon-6,6
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH.
B.CH2=CHCN.
C.CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat)
C. Poli(ure - fomandehit)
D. Poliacrilonitrin.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etilen terephtalat).
B. Polipropilen.
C. Polibutađien
D. Poli metyl metacrylat
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm
C. Tơ axetat.
D. Tơ lapsan
Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. Teflon, polietilen, PVC.
B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.
C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.
D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl2
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. amilozơ + H2O
D. poli (vinyl axetat) + H2O
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Polime X là:
A. Polipropilen.
B. Polivinyl clorua
C. Tinh bột.
D. Polistiren.
Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (2), (3), (7).
B. (1), (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (4), (6)
Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit adipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-dien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5)
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa
D.amilopectin
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopropan.
B. isopren.
C. ancol isopropylic
D. toluen.
Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen
B. Isopren.
C. Buta-1,3-đien
D. Etan
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
A. Poli (metyl metacrylat).
B. poli acrilonitrin
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ɛ-aminocaproic.
B. Caprolactam.
C. Buta-1,3-đien.
D. Metyl metacrylat.
Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được và ?
A. Tơ olon.
B. Tơ Lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm
Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ tằm và tơ enang.
C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.
D. tơ visco vàtơ axetat
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic.
(b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic