320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl

C. ClCH-CHCl.

D. Cl2C=CCl2

Câu 2:

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

D. Cl2C=CCl2.

Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 4:

Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

A. (1), (2) (3), (5) (6).

B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (5), (7).

D. (1), (3), (5), (6)

Câu 5:

Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?

A. Etilen.

B. Buta-l,3-đien.

C. Propilen.

D. Stiren.

Câu 6:

Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?

A. Tơ lapsan.

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ capron.

Câu 7:

Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là

A. xenlulozơ.

B. glicogen.

C. saccarozơ.

D. tinh bột.

Câu 8:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 9:

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp.

B. thủy phân.

C. xà phòng hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 10:

PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Acrilonitrin.

B. Vinyl clorua.

C. Vinyl axetat.

D. Propilen.

Câu 11:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 12:

Tơ có nguồn gốc xenlulozơ

A. tơ tằm

 B. sợi bông

C. tơ nilon -6,6.

D. tơ capron.

Câu 13:

Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là

A. polipropilen

B. polietilen.

C. poli (vinyl clorua).

D. teflon.

Câu 14:

Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Buta-1,3 - đien.

C. Metyl metacrylat.

D. Axit amino axetic

Câu 15:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:

A.nilon -6,6 và tơ capron

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6

Câu 16:

Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?

A. Poli (metyl metacrylat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli (etylen terephtalat)

Câu 17:

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli (vinyl axetat).

B. Polietilen.

C. Poli acrilonitrin.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 18:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien

Câu 19:

Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. (2), (3), (5).

B. (1), (2), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (2), (4), (5).

Câu 20:

Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CN.

C. CH3-CH=CH2.

D.C6H5OH và HCHO.

Câu 21:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin.

B. Polietilen.

C. Amilozo

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 22:

Nilon-6,6 thuộc loại tơ

A. axetat.

B. bán tổng hợp.

C. poliamit.

D. thiên nhiên.

Câu 23:

Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Polietilen

Câu 24:

Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?

A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.

B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.

C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.

D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.

Câu 25:

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Cao su isopren.

C. Tơ tằm.

D. Nilon-6,6

Câu 26:

Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là

A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su buna-S

Câu 27:

Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

A. Cao su Buna.

B. Poli (vinyl clorua).

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 28:

Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là

A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.

C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

Câu 30:

Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là

A. CH≡CH.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH2.