320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. 5.

B. 4.

C. 6

D. 3.

Câu 2:

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3.

Câu 3:

Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là

A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

Câu 4:

Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là

A. cao su buna-S.

B. cao su buna-N.

C. cao su buna.

D. cao su lưu hóa.

Câu 5:

Sợi visco thuộc loại

A. polime trùng hợp.

B. polime bán tổng hợp

C. polime thiên nhiên.

D. polime tổng hợp

Câu 6:

Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH–CH=CH2.

C. CH2=C(CH3)COOCH3..

D. CH2=CHCl

Câu 7:

Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?

A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 8:

Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

Câu 9:

Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliisopren.

C. Polibutađien.

D. Polietilen.

Câu 10:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. teflon

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 11:

Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?

A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 12:

Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 13:

Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên

A. Polietilen

B. Amilozo

C. Xenlulozo

D. Amilopectin

Câu 14:

Cht nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Poli isopren.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 15:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Polipropilen.

C. Polibutađien.

D. Poli metyl metacrylat)

Câu 16:

Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon-7; tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5

Câu 17:

Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?

A. Xenlulozo

B. Cao su lưu hóa

C. Xenlulozo nitrat

D. Nhựa phenol fomandehit

Câu 18:

Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?

A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Tơ sợi

D. Keo dán.

Câu 19:

Cho các polime sau: PE, PVC, cao su  buna, PS, amilozơ, amilopectin,  xenlulozơ,  nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 20:

Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6

Câu 21:

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhit độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp cht có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột.

Bxenlulozơ.

C. saccarozơ.

Dglicogen

Câu 22:

Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2=CH-CN.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 23:

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

A. tơ capron.

B. tơ clorin.

C. tơ polieste.

D. tơ axetat

Câu 24:

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. Axit e-aminocaproic

B. Metyl metacrylat

C. Buta-1,3-đien.

D. Caprolactam

Câu 25:

Cho các phát biểu sau

(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ

(b) Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo

(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp

(e) thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)

Số phát biểu sai là

A. 4

B. 5

C. 2

D.3

Câu 26:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (etylen terephtalat).

B. Poli acrilonnitrin

C. PoliStiren

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 27:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6

Câu 28:

Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen

Câu 29:

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Amilozơ.

B. Nilon-6,6.

C. Cao su isopren.

D. Cao su buna

Câu 30:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopetin.

B. Xenlulozơ.

C. Cao su isopren.

D. PVC.