335 Bài tập Cacbohidrat cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cacbohidrat X có đặc điểm:

- Bị phân hủy trong môi trường axit

- Thuột loại polisaccarit

- Phân tử gồm gốc glucozơ

Cacbohidrat X là :

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 2:

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo vi lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phn ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

A. 16,2 gam

B. 9 gam

C. 18 gam

D. 10,8 gam

Câu 3:

Chất nào là monosaccarit?

A. amylozo

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Xelulozo

Câu 4:

X là sản phẩm sinh ra khi cho fructozơ tác dụng với H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm: ancol metylic, glixerol và X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam Y trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48

B. 2,80

C. 3,36

D. 5,60

Câu 5:

Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. axit gluconic

Câu 6:

Đồng phân của fructozơ là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. Amilozơ

D. saccarozơ

Câu 7:

Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là

A. Nước Br2

B. Cu(OH)2

C. CuO

D. AgNO3/NH3 hay AgNH32OH

Câu 8:

Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?

A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.

B. Là hợp chất tạp chức.

C. Còn có tên gọi là đường mật ong.

D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.

Câu 9:

Để nấu rượu, người ta lên men từ tinh bột. Một cơ sở sản xuất như sau:

Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất H%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M vào X đến khi thu được kết tủa cực đại hết 100 ml.

Giá trị của H gần nhất với

A. 46,7%

B. 53,5%

C. 64,2%

D. 73,5%

Câu 10:

Lên men rượu glucozơ tạo thành ancol X và khí Y. Dẫn toàn bộ Y lội từ từ qua nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men là 60%, khối lượng của X thu được là

A. 13,8 gam

B. 23,0 gam

C. 8,28 gam

D. 45,0 gam

Câu 11:

Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc nổ không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là

A. 33,00

B. 29,70

C. 25,46

D. 26,73

Câu 12:

Trong các phát biểu sau:

(1) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

(2) Hiđro hóa hoàn toàn fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

(3) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức C6H10O5n .

(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được dung dịch chứa một dạng vòng duy nhất là

α- glucozơ

Số phát biểu không đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 13:

Thủy phân m gam Saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam CuOH2. Giá trị của m gần nhất với

A. 76,95

B. 61,46

C. 49,24

D. 68,54

Câu 14:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 15:

Hai chất đồng phân của nhau là

A. saccarozơ và glucozơ

B. fructozơ và mantozơ

C. fructozơ và glucozơ

D. glucozơ và mantozơ

Câu 16:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 17:

Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết thu được là

A. 60 gam

B. 20 gam

C. 40 gam

D. 80 gam

Câu 18:

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 19:

Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là 

A. 10000

B. 8000

C. 9000

D. 7000

Câu 20:

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam

B. 32,4 gam

C. 10,8 gam

D. 21,6 gam

Câu 21:

Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

B. glucozơ, fructozơ và amilozơ

C. glucozơ, fructozơ và tinh bột 

D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu 22:

Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 50%

B. 70%

C. 60%

D. 80%

Câu 23:

Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/mL) thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng là

A. 20,29 mL

B. 54,78 mL

C. 60,87 mL

D. 18,26 mL

Câu 24:

Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?

A. Fructozơ và amilozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ

Câu 25:

Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ

B. α-glucozơ

C. α-fructozơ

D. β-fructozơ

Câu 26:

Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây trong môi trường axit, ngoài thu được glucozơ còn thu được fructozơ?

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. isoamyl fomat

Câu 27:

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. tinh bột 

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 28:

Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 29:

Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic

D. xenlulozơ

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 31:

Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

A. [Ag(NH3)2]OH

B. Cu(OH)2

C. c (Ni, t0)

D. dung dịch Br2

Câu 32:

Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH

Câu 33:

Dung dịch glucozơ không tác dụng với

A. Cu(OH)2

B. H2 (Ni, nung nóng)

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 34:

Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 50,00%

B. 62,50%

C. 75,00%

D. 80,00%

Câu 35:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 36:

Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu etylic 46° thu được là

A. 11,875 lít

B. 2,185 lít

C. 2,785 lít

D. 3,875 lít

Câu 37:

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 360

B. 300

C. 480

D. 270

Câu 38:

Cho 6,03 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và glucozơ trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,01 và 0,02

B. 0,015 và 0,015 

C. 0,01 và 0,01

D. 0,015 và 0,005

Câu 39:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Amilozơ

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Câu 40:

X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X

A. chất béo

B. glucozơ

C. fructozơ

D. saccarozơ