335 Bài tập Cacbohidrat cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thủy phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,40

B. 58,32 

C. 58,82

D. 51,84

Câu 2:

Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:

Tinh bột +H2O/H+,t0 Glucozơ men ancol, t0 Ancol etylic

Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)

A. 3,45 lít

B. 19,17 lít

C. 6,90 lít

D. 9,58 lít

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân

B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ

C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit

D. Tinh bột do các mắt xích -C6H12O6- liên kết với nhau tạo nên

Câu 4:

Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2

B. 32,4

C. 10,8

D. 21,6

Câu 5:

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73

B. 33,00

C. 25,46

D. 29,70

Câu 6:

Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

A. Sản xuất rượu etylic

B. Tráng gương, tráng ruột phích

C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

D. Thuốc tăng lực trong y tế

Câu 7:

Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 8:

Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6

B. 2,16

C. 3,24

D. 16,2

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc không phân nhánh

B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0)

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không bị thủy phân

Câu 10:

Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)

A. 98 lít

B. 140 lít

C. 162 lít

D. 110 lít

Câu 11:

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và

A. CH3COOH

B. SO2

C. CO2

D. CO

Câu 12:

Cho các chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch HCl là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;

Phát biểu đúng là

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 14:

Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?

A. tinh bột

B. saccarozơ

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 15:

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là

A. 21,6 gam

B. 10,8 gam

C. 32,4 gam

D. 16,2 gam

Câu 16:

Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ

B. xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 17:

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. HCOOH

D. CH3CHO

Câu 18:

Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. fructozơ 

Câu 19:

Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H6O3(OH)3]n

B. [C6H5O2(OH)3]n

C. [C6H8O2(OH)3]n

D. [C6H7O2(OH)3]n

Câu 20:

Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1.750.000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

A. 21.604 gốc

B. 1.621 gốc

C. 422 gốc

D. 10.802 gốc

Câu 21:

Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng bằng 80%)

A. 70 lít

B. 49 lít

C. 81 lít

D. 55 lít

Câu 22:

Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với dung dịch NaCl

B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit

Câu 23:

Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là

A. 949,2 gam

B. 950,5 gam

C. 940,0 gam

D. 1000,0 gam

Câu 24:

Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là

A. 32,4

B. 48,6

C. 64,8

D. 24,3

Câu 25:

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3C2OH và CH2=CH2

Câu 26:

Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 27:

Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 28:

Chất thuộc loại polisaccarit là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. xenlulozơ

Câu 29:

Chất nào sau đây chiếm khoảng 30% trong mật ong?

A. saccarozơ

B. fructozơ

C. glucozơ

D. mantozơ

Câu 30:

Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y sobitol.

Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ

B. xenlulozơ, glucozơ

C. xenlulozơ, fructozơ

D. saccarozơ, glucozơ

Câu 31:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột

D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 32:

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,16 gam

B. 2,73 gam

C. 2,7 gam

D. 3,375 gam

Câu 33:

Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu giảm 2,55 gam. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%, giá trị của a là

A. 22,5000

B. 11,2500

C. 10,1250

D. 9,1125

Câu 34:

Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là

A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.

B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.

D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 35:

Tính khối lượng xenlulozơ trinitrat tạo ra khi cho 24,3 gam xenlulozơ tác dụng HNO3

A. 43,50 gam

B. 44,55 gam

C. 45,45 gam

D. 51,30 gam

Câu 36:

Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40° thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/mL và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%?

A. 2785,0 mL                        

B. 2300,0 mL

C. 3194,4 mL

D. 2875,0 mL

Câu 37:

Lên men 360 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (với hiệu suất của phản ứng lên men đạt 80%), khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 320

B. 400

C. 200

D. 160

Câu 38:

Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,53 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.

A. 11,86 ml

B. 4,29 ml

C. 12,87 ml

D. 3,95 ml

Câu 39:

Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,3 M

B. 6,0 M

C. 3,0 M

D. 0,6 M

Câu 40:

Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịch sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 0,32; 0,1

B. 0,12; 0,06

C. 0,24; 0,06

D. 0,48; 0,12