335 Bài tập Cacbohidrat cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây còn  được gọi là đường mật ong?

A. Saccarozơ.

B. Fructozo.

C. Glucozo.

D. Amilopectin.

Câu 2:

Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. Chất nào sau đây thỏa mãn X?

A. Anđehit axetic.

B. Ancol etylic.

C. Saccarozơ.

D. Glixerol.

Câu 3:

Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu đuợc C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nuớc vôi trong dư, thu đuợc 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 30,6.

B.27,0.

C. 15,3.

D. 13,5.

Câu 4:

Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?

A. Saccarozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 5:

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic

(b) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozo bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dung để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 6:

Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 (u). Vậy số mắt xích glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là

A. 30000

B. 27000

C. 35000

D. 25000

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tráng bạc

Câu 8:

Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

A. 160

B. 200

C. 320

D. 400

Câu 9:

Cacbohiđrat là gì?

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.

B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

Câu 10:

Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

Câu 11:

Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. fructozơ

Câu 12:

Cho một số tính chất: (1) là polisaccarit; (2) là chất kết tinh, không màu; (3) khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ; (4) tham gia phản ứng tráng gương; (5) phản ứng với Cu(OH)2. Các tính chất của saccarozơ là

A. (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (2), (3), (5)

D. (2), (3), (5)

Câu 13:

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, axit fomic

B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ

C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 14:

Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng 85% thì lượng glucozơ thu được là

A. 261,43 gam

B. 200,80 gam

C. 188,89 gam

D. 192,50 gam

Câu 15:

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam

B. 1,80 gam

C. 1,82 gam

D. 1,44 gam

Câu 16:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:

A. 13,5

B. 20,0

C. 15,0

D. 30,0

Câu 17:

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Ddunkyx dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 650

B. 550

C. 810

D. 750

Câu 18:

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. saccarozo

B. glucozo

C. xenlulozo

D. tinh bột

Câu 19:

Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozo.

B. Saccarozo.

C. Fructozo.

D. Mantozo.

Câu 20:

Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 32,4.

B. 10,8.

C. 16,2.

D. 21,6.

Câu 21:

Cho một số tính chất:

có dạng sợi (1);

tan trong nước (2);

tan trong nước Svayde (3);

phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4);

tham gia phản ứng tráng bạc (5);

bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6).

Các tính chất của xenlulozo là:

A. (2), (3), (4) và (5).

B. (1), (2), (3) và (6).

C. (1), (3), (4) và (6).

D. (1), (3), (4) và (5).

Câu 22:

Tiến hành lên men rượu 180 gam glucozo với hiệu suất 80% thì thu được a gam ancol etylic. Oxi hóa 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thì thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là:

A. 10%.

B. 80%.

C. 90%.

D. 20%.

Câu 23:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, saccarozơ.

B. glucozơ, fructozơ.

C. glucozơ, etanol.

D. glucozơ, sobitol.

Câu 24:

Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

D. Glucozo, glixerol và saccarozơ.

Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozo và saccarozo đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất to nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(g) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 26:

Trong số các chất sau: (1) tinh bột; (2) mantozo; (3) fructozơ; (4) glucozo; (5) saccarozơ; (6) xenlulozơ. Chất thuộc loại polisaccarit là

A. (1); (6).

B. (1); (3).

C. (2); (5).

D. (4); (6).

Câu 27:

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozơ.

B. Metylfomat và axit axetic.

C. Fructozo và glucozơ.

D. Mantozơ và saccarozơ.

Câu 28:

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozo.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 29:

Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa

A. Xenlulozo.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 30:

Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 31:

Glucozo còn được gọi là

A. đường nho.

B. đường mật ong.

C. đường mía.

D. đường mạch nha.

Câu 32:

Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh, (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng, (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3).

C. (1), (3).

D. (1), (2).

Câu 33:

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng 81%, toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 375 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thêm 150 gam kết tủa nữa. Khối lượng m là

A. 750 gam.

B. 375 gam.

C. 675 gam.

D. 450 gam.

Câu 34:

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. phản ứng công.

B. tráng gương. 

C. phản ứng tách.

D. thủy phân.

Câu 35:

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư AgNO3 trong NH3 sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.

B. 24,3.

C. 21,6.

D. 32,4.

Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế từ ancol metylic.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 37:

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 38:

Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức axit.

D. nhóm chức xeton.

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 40:

Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na.

B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.