335 Bài tập Cacbohidrat cơ bản, nâng cao có lời giải (P8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Sobitol.
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 15,3.
D. 13,5.
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ
Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48g.
B. 2,592g.
C. 0,648g.
D. 1,296g.
Cho các phát biểu sau :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng?
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch H2SO4, t0.
C. dung dịch I2.
D. dung dịch NaOH.
Dung dịch nào sau đây không có phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Glucozơ.
B. Etanol.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
Đun nóng dd chứa m gam glucozơ với lượng dư dd AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 4,5.
C. 8,1.
D. 9,0.
Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất thuộc loại monosaccarit là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc β–fructozơ.
B. các gốc α–fructozơ.
C. các gốc β–glucozơ.
D. các gốc α–glucozơ.
Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH2
Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, etylaxetat, triolein. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa đủ 6,72 lít khí O2 ở đktc, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 13,26.
B. 4,86.
C. 5,40.
D. 1,26.
Đốt cháy hỗn hợp rắn X gồm: glucozơ, fructozơ và hai amino axit no, mạch hở A, B (đều chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử, MB – MA = 14) thu được khí N2; 18,816 lít khí CO2 (đktc) và 17,64 gam H2O. Số nguyên tử H trong A là
A. 11.
B. 7.
C. 9.
D. 5.
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ
Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,25 gam.
B. 3,15 gam.
C. 6,20 gam.
D. 3,60 gam.
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% , thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 22,8 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 18,5 gam
Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là dieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói, chế tạo phim ảnh?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ
Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Amilozơ.
D. Saccarozơ.
Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít ancol etylic 200 (ancol etylic chiếm 20% thể tích dung dịch) và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,7 và 0,39.
B. 2,8 và 0,39.
C. 28 và 0,39.
D. 2,7 và 0,41.
Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Glucozơ, glixerol, axit fomic.
Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00.
B. 26,73.
C. 29,70.
D. 23,76.
Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48.
B. 30
C. 60
D. 58
Chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. fructozơ.
B. vinyl axetat.
C. tristearin.
D. metylamin.
Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng?
A. Saccarozo
B. Phenyl axetat
C. tripanmitin
D. Gly-ala
Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?
A. Triolein.
B. Sacarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.