340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4

B. 6.

C. 5

D. 7

Câu 2:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

 

            (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

            (II) Cho dung dịch  Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

            (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

            (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

            (V) Sục khí NHvào dung dịch Na2CO3.

            (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là

A. II, V, VI

B. I, II, III

C. II, III, VI

D. I, IV, V

Câu 3:

Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ

A. C6H12O6

B. Na2CO3

C. CH3COONa

D. CH4

Câu 4:

Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời

A. HCl

B. Ca(OH)2

C. NaNO3

D. NaCl

Câu 5:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

A. NaNO

B. NaOH

C. HNO3

D. HCl

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là sai :

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính 

C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+

Câu 7:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(NO3)3

B. NaHCO3

C. Al

D. MgCl2

Câu 8:

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Ca, Ba

B. Sr, K

C. Na,Ba

D. Be, Al

Câu 9:

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3

B. Al2(SO4)3

C. KNO3

D. CuCl2

Câu 10:

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al (SO4)3.24H2O

B. K2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O

C. (NH4)2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O

D. Na2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O

Câu 11:

Khi làm thí nghiệm với H2SO4  đặc, nóng thường sinh ra khí SO2  Để hạn chế tốt nhất khí  thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn

B. Muối ăn

C. Cồn

D. Xút

Câu 12:

Cho dãy các chất:  SiO2, Cr (OH)3, Zn (OH)2, NaHCO3, Al2O3Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 13:

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca (OH)2, KHSO4, Mg (NO3)2  dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba (HCO3)2  

A. HNO3, NaCl, Na2SO4

B. HNO3, Ca (OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca (OH)2

D. HNO3, Ca (OH)2, KHSO4, Mg (NO3)2

Câu 14:

Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr (NO3)3, K2CO3, Al (NO3)3 Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 15:

Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 16:

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Al

B. Na

C. Mg

D. Cu

Câu 17:

Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?

A. NaCl

B. KHSO4

C. NH4NO3

D. K2CO3

Câu 18:

Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca (HCO3)2Mg (HCO3)2

B. Mg (HCO3)2, CaCl2

C. CaSO4, MgCl2

D. Ca (HCO3)2, MgCl2

Câu 19:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy.

(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(c) Hỗn hợp Fe3O4 va Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch  loãng, dư.

(d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính.

(e) Muối Ca (HCO3)2  kém bền với nhiệt.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 20:

Nhôm hiđroxit Al (OH)3  tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 21:

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. Na+, K+

B. Ca2+, Mg2+

C. Li+, Na+

D. Li+, K+

Câu 22:

Thực hiện các phản ứng sau:

1. X + CO2Y

2. 2X + CO2Z +H2O

3. Y+T Q+X+H2O

4. 2Y+TQ+Z+2H2O

 

A. Ca (OH)2, NaOH

B. Ca (OH)2, Na2CO3

c. NaOH, NaHCO3

D. NaOH, Ca (OH)2

Câu 23:

Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. AlCl3

B. Al2O3

C. Al (OH)3

D. NaHCO3

Câu 24:

Khi làm thí nghiệm với H2SO4  đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch

A. Muối ăn

B. giấm ăn

C. kiềm

D. ancol

Câu 25:

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NH4NO3

B. NH4HCO3

C. KHSO4

D. KHCO3

Câu 26:

Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?

A. K và Na

B. Mg và Al

C. Cu và Fe

D. Mg và Fe

Câu 27:

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

B. Cho Na2O  tác dụng với nước

C. Sục khí NH3  vào dung dịch Na2CO3

D. Cho dung dịch Ca (OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Câu 28:

Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2  khử?

A. Al2O3

B. CuO

C. Fe2O3

D. PbO

Câu 29:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al

B. Mg

C. K

D. Ca

Câu 30:

Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3  thu được kết tủa?

A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. NH4Cl